HI2550 có 2 kênh, 1 cho phép đo pH, ORP, ISE và 1 kênh EC, TDS, độ mặn. Giá trị đo pH và EC có thể được bù nhiệt độ bằng tay hoặc tự động với đầu dò nhiệt độ HI7662 riêng biệt hoặc từ cảm biến nhiệt độ tích hợp của đầu dò độ dẫn ở kênh hai.
HI2550 có thể được hiệu chuẩn đến 5 điểm với 7 bộ đệm tiêu chuẩn hoặc 2 bộ đệm tùy chỉnh. Máy đo EC/TDS/ Độ mặn HI2550 có thể được hiệu chuẩn tại 1 điểm cho offset và 1 điểm cho slope với 6 chuẩn độ dẫn. % NaCl được hiệu chuẩn 1 điểm duy nhất ở 100% với chuẩn độ mặn HI7037. Các dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, tiêu chuẩn sử dụng, offset, slope, hằng số cell, và các hệ số cell có thể được truy cập bất cứ lúc nào bằng cách nhấn vào nút GLP chuyên dụng.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Điện cực pH HI1131B - HI2550 được cung cấp với điện cực pH thủy tinh HI1131B, mối nối đôi với cảm biến làm bằng thủy tinh nhiệt độ cao (HT). Việc thiết kế mối nối kép và thủy tinh HT cho phép HI1131B được sử dụng trong nhiều ứng dụng từ các mẫu với kim loại và đệm Tris đến mẫu ở nhiệt độ cao.
Đầu dò độ dẫn HI76310 – Đầu dò bạch kim, 4 vòng EC, TDS và độ mặn HI76310. Đầu dò tích hợp cảm biến nhiệt độ và hoạt động trên một thang đo rộng từ 0.00 μS/cm đến 500.0 mS/cm (độ dẫn thực tế), 0.00 đến 400.0 g/L (TDS thực tế) và 0.0 đến 400.0% NaCl.
Tự động chọn thang - Ở chế độ đo EC và TDS, HI2550 tự động chọn thang đo tối ưu dựa trên dung dịch mẫu để duy trì độ chính xác cao nhất có thể.
Hiệu chuẩn tự động - Kênh pH hiệu chuẩn lên đến 5 điểm với 7 bộ đệm chuẩn và lên đến 2 bộ đệm tùy chỉnh; EC và TDS tự động hiệu chuẩn tại 1 điểm với 1 trong 6 dung dịch chuẩn được lập trình sẵn. Độ mặn được hiệu chuẩn tại một điểm bằng dung dịch chuẩn HI7037 100% NaCl.
Hệ số TDS tùy chỉnh - Các yếu tố có liên quan đến chuyển đổi độ dẫn thành tổng chất rắn hòa tan được dựa vào mẫu được đo. Người dùng có thể xác định chính xác về TDS dựa trên dung dịch, các yếu tố TDS có thể điều chỉnh từ 0.40 đến 0.80.
Bù nhiệt – Giá trị pH và EC có thể được bù nhiệt độ tự động hoặc bằng tay từ -20.0 đến 120.0°C hoặc có thể không kích hoạt khi đo độ dẫn hoặc TDS thực tế. Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, còn được gọi là β, điều chỉnh từ 0.00 đến 6.00%/°C.
Dữ liệu GLP – Dữ liệu hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian, chuẩn người dùng, offset và hằng số cell có thể được truy cập bất cứ lúc nào cùng với số đo hiện tại bằng cách chọn tùy chọn GLP.
Ghi dữ liệu - Tính năng ghi theo yêu cầu cho phép ghi lên đến 200 điểm dữ liệu, ghi theo khoảng thời gian lên đến 500 điểm dữ liệu với khoảng thời gian tùy chỉnh từ 5 giây đến 180 phút.
Chuyển đổi dữ liệu - Dữ liệu có thể chuyển sang một máy tính để xem dữ liệu và lưu trữ với một cáp USB và phần mềm HI 92000 (cả hai được bán riêng).