Máy chuẩn độ điện thế tự động HI931-02

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 1047 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Hanna Instruments Việt Nam

HI931 có thể thực hiện phản ứng acid – base, oxi hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan, chuẩn độ ngược và xác định nồng độ thuốc thử. Trong quá trình chuẩn độ, thiết bị này sẽ tự động phân phối hóa chất, xác định điểm kết thúc và thực hiện các phép tính toán, vẽ đồ thị. Ngoài chức năng chuẩn độ, HI93X còn có thể được sử dụng như một thiết bị đo đa chỉ tiêu (pH, chỉ số oxi hóa khử và đo nồng độ một vài ion trong dung dịch).

  • Các dòng sản phẩm:
     

    HI901C1

    HI931 (chuẩn độ điện thế, 1 analog board)

    HI902CX

    HI932 (chuẩn độ điện thế, 1 hoặc 2 analog board, có thế kết nối với HI921)

    HI903

    HI933 (chuẩn độ KF volumetric, trong tương lai)

    HI904

    HI934 (chuẩn độ KF coulometric, trong tương lai)

     
    Ứng dụng chính:
    - Phản ứng oxy hóa khử
    - Phản ứng acid-base
    - Phản ứng tạo tủa
    - Phản ứng tạo phức
    - Phản ứng môi trường khan
     
    Tính năng chính:
    - Bơm dynamic: Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào t ương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.
     
    - Tính năng xác định độ ổn định của tín hiệu (signal stability): Tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.
     
    - Xác định điểm tương đương của phản ứng (equivalence endpoint): Là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.
     
    - Xác định nhiều điểm tương đương: HI93X có thể xác định tối đa 5 điểm tương đương trong một lần chuẩn độ, đáp ứng được hầu hết yêu cầu của các phương pháp đặc trưng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm và dược.
     
    - Xác định thứ tự phương pháp chuẩn độ: HI902C có thể được thiết lập để thực hiện 2 phương pháp chuẩn độ liên tục trên cùng một mẫu hoặc thực hiện chuẩn độ ngược đối với những phản ứng chậm.
     
    - Nhiều kiểu chuẩn độ: Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan….
     
    - Hệ thống bơm và buret
     
    - Dễ dàng thay thế burette: Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.
     
    - Tùy chọn kích thước burette: Mỗi thiết bị HI93X sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL, và có thể được cung cấp thêm burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL tùy theo nhu cầu người sử dụng. Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF.
     
    - Bơm có độ chính xác cao: Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.
     
    - Đường ống và xy lanh có độ bền hóa học: Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE, đồng thời xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.
     
    - Hệ thống giao diện
     
    - Màn hình có độ tương phản cao: Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.
     
    - Đồ thị chi tiết: Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.
     
    - Dễ dàng chuyển đổi giữa các màn hình giao diện: Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng.
     
    - Dữ liệu và lưu trữ.
     
    - Báo cáo có độ tùy biến cao: Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.
     
    - Dễ dàng quản lý thông tin GLP: Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …
     
    - Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả: Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC. Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
     
    Khả năng kết nối:
    - Thiết bị đa chức năng: HI93X có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.
    - Kết nối nội vi: Mỗi thiết bị chuẩn độ tự động có thể kết nối tối đa 2 board analog, 2 điện cực và 2 burette.
    - Kết nối các thiết bị ngoại biên khác: Người dùng có thể kết nối máy in để in trực tiếp báo cáo từ máy, hoặc kết nối thêm với màn hình và bàn phím để việc sử dụng được linh hoạt, thuận tiện hơn.
    Phương pháp phân tích
    - Phương pháp có độ tùy chỉnh cao: HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.
    - Hỗ trợ thiết lập phương pháp: Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.
    - Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ: Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn.
    - Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn: Những chuyên viên kỹ thuật của Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.. vui lòng liên hệ nhân viên Hanna và cung cấp phương pháp bạn cần thiết lập trên HI902 để được hỗ trợ thêm.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Thông số pH:

    Thang đo

    -2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH

    Độ phân giải

    0.1 pH / 0.01 pH

    Độ chính xác (@25ºC/77ºF)

    ±0.001 pH

    Hiệu chuẩn

    Tối đa 5 điểm (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn).

     

    Thông số mV:

    Thang đo

    -2000.0 ― 2000.0 mV

    Độ phân giải

    0.1 mV

    Độ chính xác (@25ºC/77ºF)

    ±0.1 mV

    Hiệu chuẩn

    Điều chỉnh 1 điểm

     

    Thông số ISE:

    Thang đo

    1•10⁻⁶ ― 9.99•10¹

    Độ phân giải

    1; 0.1; 0.01

    Độ chính xác

    ±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II

    Hiệu chuẩn ISE

    Tối đa 5 điểm (tùy chọn trong 7 dung dịch đệm tiêu chuẩn hoặc 5 dung dịch đệm bất kỳ).

     

    Thông số nhiệt độ:

    Thang đo

    -5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K

    Độ phân giải

    0.1°C; 0.1°F; 0.1K

    Độ chính xác

    (@25ºC/77ºF)

    ±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực

    Bù nhiệt

    Bằng tay (MTC) hoặc tự động (ATC)

     

    Các thông số khác:

    Hệ thống khuấy

    Dùng cánh khuấy, 200 đến 2500 rpm, độ phân giải 100 rpm

    Hiển thị

    màn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel)

    Thể tích Burette

    5, 10, 25, và 50 mL

    Độ phân giải Burette

    1/40000

    Hiển thị độ phân giải

    0.001 mL

    Độ chính xác bơm

    ±0.1% toàn thể tích burette

    Phương pháp

    Tối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng)

    Ghi dữ liệu

    lên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE

    Nhận diện Burette

    Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm

    Tốc độ bơm

    Tùy chọn từ 0.1 mL/phút đến 2 x thể tích burette/phút

    Xác định điểm kết thúc

    equivalence point đơn (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) hoặc giá trị pH/mV mặc định

    Các loại phản ứng chuẩn độ

    acid/base (pH hoặc mV-mode), oxy hóa khử, tạo tủa,tạo phức,khan, chọn lọc ion(ISE), tráng bạc

    Đơn vị hiển thị

    Tùy chọn theo đơn vị nồng độ phù hợp với yêu cầu tính toán cụ thể

    Đồ thị

    Đường chuẩn độ theo mV-volume hoặc pH-volume,

    Đường đạo hàm bậc 1 hoặc 2;

    Chế độ đo pH, mV hoặc ISE: giá trị pH/mV/nồng độ theo thời gian

    Cổng USB

    Di chuyển phương pháp và kết quả đo vào USB

    Kết nối ngoại vi

    connections for VGA display, PC-keyboard, parallel printer, USB device input, RS232, interface for autosampler

    Tiêu chuẩn GLP

    Lưu trữ toàn bộ thông tin máy chuẩn độ, người sử dụng, tên mẫu, phương pháp đo.

    Ngôn ngữ

    Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

    Môi trường hoạt động

    10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH

    Môi trường lưu trữ

    -20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH

    Nguồn điện

    100-240 VAC; "-01" models, US plug (type A); "-02" models, European plug (type C)

    Kích thước

    390 x 350 x 380 mm

    Khối lượng

    Gần 9 kg

    Cung cấp gồm

    - Máy chuẩn độ

    - Cánh khuấy và giá đỡ điện cực

    - Burette 25mL

    - Bơm

    - Đầu dò nhiệt độ

    - Cáp USB

    - Thẻ nhớ USB

    - Phần mềm kết nối PC HI900

    - Adapter

    - Chứng chỉ chất lượng

    - Hướng dẫn sử dụng

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Đa phần nhựa của máy được làm từ cycoloy thay cho ABS - với ưu điểm cứng hơn, chống chịu hóa học tốt hơn và ít bảm bẩn hơn ABS.
    - Bơm vẫn giữ nguyên 40,000 step từ HI90X, tuy nhiên có thêm một khớp nối để kết hợp với burret chặt hơn, động cơ được cải tiến để hoạt động êm hơn.
    - Bơm có thêm 1 option là kết hợp được với bơm peristaltic để bơm thêm nước cất hoặc hóa chất vào cốc mẫu.

    Scroll