Tự động ổn định
- Khí áp kế được thiết kế bên trong.
- Tự động nhận biết dung dịch đệm cho US và NIST.
- Chứng nhận: RoHS, CE, WEEE, C-Tick, VCCI, FCC, IP-67, có thể rớt dưới 1m, lắp ráp tại Mỹ.
- Kết nối: USB 2.0; bàn để hoạt động Procomm II và dây cáp USB; người dùng có thể nâng cấp phần mềm bằng USB và website.
- Bảo vệ kết nối MS chống thấm nước với lớp khóa hình lưỡi lê.
- Quản lý dữ liệu: bao gồm phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu; người vận hành có thể thiết lập 100 tập tin và tên vị trí.
- Bộ nhớ: 5000 thiết lập dữ liệu (dữ liệu, ngày, thời gian, định nghĩa của người vận hành); 100 GLP files.
- Kích thước mm: rộng x dài x sâu: 83 x 216 x 56
- Hiển thị: màn hình đồ họa với sự trợ giúp chi tiết; màn hình và phím ánh sáng ngược.
- Thời gian phản hồi của màn lọc DO (T95; 100%-0) và dòng chảy phụ thuộc:
1.25mil PE = 8 giây và dòng chảy 6 in/giây
2.0 mil PE = 17 giây và dòng chảy 3 in/giây
1 mil TeflonÒ = 18 giây và dòng chảy 12 in/giây
- Cảm biến DO: Polarographic hoặc galvanic field
- Cáp hiện trường: với chiều dài tiêu chuẩn 1, 4, 10, 20 và 30m, có thể lên tới 100m cho cáp DO.
- Cảm biến trong phòng thí nghiệm: cảm biến BOD bao gồm 2m cáp; 1 đến 4m với cáp pH, ORP và pH/ORP.
- Ngồn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc
- Khoảng nhiệt độ vận hành: -10 đến 60°C
- Nguồn điện: 2 C-cells kiềm cung cấp 80 tiếng hoạt động liên tục ở nhiệt độ môi trường không bào gồm chiếu sáng ngược; giá đở ProComm II cho phép thiết bị hoạt động với năng lượng USB hoặc năng lượng tường.
- Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70°C.
- Khối lượng: 475g tính cả pin.
- Đo Oxy hòa tan (%) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
- Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
- Khoảng đo: 0 đến 500%
Độ chính xác:
- 0 - 200%: ±2%
- 200 - 500%: ±6%
- Độ phân giải: 1% hoặc 0.1% tùy người vận hành lựa chọn.
Đơn vị hiển thị: %
- Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điềm 0
- Đo Oxy hòa tan (mg/L) (Khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
- Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
- Khoảng đo: 0 - 50 mg/L
Độ chính xác:
- 0 - 20mg/L: ±2%
- 20 - 50mg/L:±6%
- Độ phân giải: 0.1 hoặc 0.01mg/L tùy chọn, hoặc 0.1% độ bão hòa không khí.
Đơn vị: mg/L; ppm
- Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điểm 0.
- Đo nhiệt độ (cáp hiện trường):
- Khoảng đo: -5 đến 70°C
- Độ chính xác: ±0.2°C (±0.3°C nếu cáp dài quá 45m)
- Độ phân giải: 0.1°C
Đơn vị: C, F, K
Đo nhiệt độ (Lab-grade):
- Khoảng nhiệt độ: 0 đến 40°C
- Độ chính xác: ±0.35°C
- Độ phân giải: 0.1°C
- Đơn vị: C, F, K
Đo độ dẫn:
- Cảm biến: tế bào tứ cực
- Khoảng đo: 0 - 200 mS/cm (tự động chọn khoảng)
Độ chính xác:
- ±0.5% cho cáp 4m
- ±1% cho cáp 20m
- Độ phân giải: 0.001mS/cm tới 0.1mS/cm tùy khoảng đo
- Đơn vị: mS, mS
- Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo độ mặn:
- Cảm biến: được tính toán từ độ dẫn và nhiệt độ
- Khoảng đo: 0 - 70 ppt
- Độ chính xác: ±1%
- Độ phân giải: 0.01 ppt
- Đơn vị: ppt, PSU
- Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo pH:
- Cảm biến: Glass Combination Electrode
- Khoảng đo: 0 - 14 đơn vị
- Độ chính xác: ±0.2 đơn vị
- Độ phân giải: 0.01 đơn vị
- Đơn vị: mV, pH
- Hiệu chỉnh: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6 điểm (tùy chọn);dung dịch đệm US, NIST hoặc tùy chọn
Đo ORP:
- Cảm biến: Platinum button
- Khoảng đo: -1999 đến +1999 mV
- Độ chính xác: ±20 mV với tiêu chuẩn oxi hóa khử
- Độ phân giải: 0.1 mV
- Đơn vị: mV
- Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo Ammonium (cảm biến ammonia với pH) (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
- Cảm biến: Ion Selective Electrode
- Khoảng đo: 0 - 200 mg/L-N, trong 0 - 30°C
- Độ chính xác: ±2mg/L-N
- Độ phân giải: 0.01 mg/L
- Đơn vị: mg/L-N, mV
- Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
Đo Nitrate (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
- Cảm biến: Ion Selective Electrode.
- Khoảng đo: 0 - 200mg/L-N, trong 0 - 30°C
- Độ chính xác: ±2mg/L-N
- Độ phân giải: 0.01 mg/L
- Đơn vị: mg/L-N, mV
- Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
Đo Chloride (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
- Cảm biến: Ion Selective Electrode
- Khoảng đo: 0 - 1000 mg/L, trong 0 - 40°C
- Độ chính xác: ±5mg/L-N
- Độ phân giải: 0.01 mg/L
- Đơn vị: mg/L-Cl-, mV
- Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
Đo TDS:
- Cảm biến: được tính từ độ dẫn và nhiệt độ
- Khoảng đo: 0 - 100g/L, khoảng TDS không đổi 0.3-1.
- Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1g/L (tùy chọn)
- Đơn vị: kg/L, g/L
Khí áp kế:
- Cảm biến: Pezoresitive
- Khoảng đo: 375 - 825 mmHg
- Độ chính xác: ±1.5 mmHg trong 0 - 50°C
- Độ phân giải: 0.1 mmHg
- Đơn vị: mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM
- Hiệu chỉnh: 1 điểm