Thiết bị đó đa chỉ tiêu

( 788 đánh giá ) 3188 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Hóa Việt

với các tính năng như 5000 bộ nhớ dữ liệu, bảo vệ bằng password, màn hình và bàn phím thiết kế với ánh sáng ngược dễ quan sát, màn hình đồ họa với chức năng hỗ trợ chi tiết, gọi lại chương trình hoạt động cũ, GLP chi tiết, tự ổn định, chức năng tạm ngừng đọc, phần mềm quản lý dữ liệu dùng cho desktop, kết nối USB, tự động nhận biết dung dịch đệm, giá đở linh hoạt.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tự động ổn định
    - Khí áp kế được thiết kế bên trong.
    - Tự động nhận biết dung dịch đệm cho US và NIST.
    - Chứng nhận: RoHS, CE, WEEE, C-Tick, VCCI, FCC, IP-67, có thể rớt dưới 1m, lắp ráp tại Mỹ.
    - Kết nối: USB 2.0; bàn để hoạt động Procomm II và dây cáp USB; người dùng có thể nâng cấp phần mềm bằng USB và website.
    - Bảo vệ kết nối MS chống thấm nước với lớp khóa hình lưỡi lê.
    - Quản lý dữ liệu: bao gồm phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu; người vận hành có thể thiết lập 100 tập tin và tên vị trí.
    - Bộ nhớ: 5000 thiết lập dữ liệu (dữ liệu, ngày, thời gian, định nghĩa của người vận hành); 100 GLP files.
    - Kích thước mm: rộng x dài x sâu: 83 x 216 x 56
    - Hiển thị: màn hình đồ họa với sự trợ giúp chi tiết; màn hình và phím ánh sáng ngược.
    - Thời gian phản hồi của màn lọc DO (T95; 100%-0) và dòng chảy phụ thuộc:
    1.25mil PE = 8 giây và dòng chảy 6 in/giây
    2.0 mil PE = 17 giây và dòng chảy 3 in/giây
    1 mil TeflonÒ = 18 giây và dòng chảy 12 in/giây
    - Cảm biến DO: Polarographic hoặc galvanic field
    - Cáp hiện trường: với chiều dài tiêu chuẩn 1, 4, 10, 20 và 30m, có thể lên tới 100m cho cáp DO.
    - Cảm biến trong phòng thí nghiệm: cảm biến BOD bao gồm 2m cáp; 1 đến 4m với cáp pH, ORP và pH/ORP.
    - Ngồn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc
    - Khoảng nhiệt độ vận hành: -10 đến 60°C
    - Nguồn điện: 2 C-cells kiềm cung cấp 80 tiếng hoạt động liên tục ở nhiệt độ môi trường không bào gồm chiếu sáng ngược; giá đở ProComm II cho phép thiết bị hoạt động với năng lượng USB hoặc năng lượng tường.
    - Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70°C.
    - Khối lượng: 475g tính cả pin.
    - Đo Oxy hòa tan (%) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
    - Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
    - Khoảng đo: 0 đến 500%
    Độ chính xác:
    - 0 - 200%: ±2%
    - 200 - 500%: ±6%
    - Độ phân giải: 1% hoặc 0.1% tùy người vận hành lựa chọn.
    Đơn vị hiển thị: %
    - Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điềm 0
    - Đo Oxy hòa tan (mg/L) (Khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
    - Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
    - Khoảng đo: 0 - 50 mg/L
    Độ chính xác:
    - 0 - 20mg/L: ±2%
    - 20 - 50mg/L:±6%
    - Độ phân giải: 0.1 hoặc 0.01mg/L tùy chọn, hoặc 0.1% độ bão hòa không khí.
    Đơn vị: mg/L; ppm
    - Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điểm 0.
    - Đo nhiệt độ (cáp hiện trường):
    - Khoảng đo: -5 đến 70°C
    - Độ chính xác: ±0.2°C (±0.3°C nếu cáp dài quá 45m)
    - Độ phân giải: 0.1°C
    Đơn vị: C, F, K
    Đo nhiệt độ (Lab-grade):
    - Khoảng nhiệt độ: 0 đến 40°C
    - Độ chính xác: ±0.35°C
    - Độ phân giải: 0.1°C
    - Đơn vị: C, F, K
    Đo độ dẫn:
    - Cảm biến: tế bào tứ cực
    - Khoảng đo: 0 - 200 mS/cm (tự động chọn khoảng)
    Độ chính xác:
    - ±0.5% cho cáp 4m
    - ±1% cho cáp 20m
    - Độ phân giải: 0.001mS/cm tới 0.1mS/cm tùy khoảng đo
    - Đơn vị: mS, mS
    - Hiệu chỉnh: 1 điểm
    Đo độ mặn:
    - Cảm biến: được tính toán từ độ dẫn và nhiệt độ
    - Khoảng đo: 0 - 70 ppt
    - Độ chính xác: ±1%
    - Độ phân giải: 0.01 ppt
    - Đơn vị: ppt, PSU
    - Hiệu chỉnh: 1 điểm
    Đo pH:
    - Cảm biến: Glass Combination Electrode
    - Khoảng đo: 0 - 14 đơn vị
    - Độ chính xác: ±0.2 đơn vị
    - Độ phân giải: 0.01 đơn vị
    - Đơn vị: mV, pH
    - Hiệu chỉnh: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6 điểm (tùy chọn);dung dịch đệm US, NIST hoặc tùy chọn
    Đo ORP:
    - Cảm biến: Platinum button
    - Khoảng đo: -1999 đến +1999 mV
    - Độ chính xác: ±20 mV với tiêu chuẩn oxi hóa khử
    - Độ phân giải: 0.1 mV
    - Đơn vị: mV
    - Hiệu chỉnh: 1 điểm
    Đo Ammonium (cảm biến ammonia với pH) (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
    - Cảm biến: Ion Selective Electrode
    - Khoảng đo: 0 - 200 mg/L-N, trong 0 - 30°C
    - Độ chính xác: ±2mg/L-N
    - Độ phân giải: 0.01 mg/L
    - Đơn vị: mg/L-N, mV
    - Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
    Đo Nitrate (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
    - Cảm biến: Ion Selective Electrode.
    - Khoảng đo: 0 - 200mg/L-N, trong 0 - 30°C
    - Độ chính xác: ±2mg/L-N
    - Độ phân giải: 0.01 mg/L
    - Đơn vị: mg/L-N, mV
    - Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
    Đo Chloride (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
    - Cảm biến: Ion Selective Electrode
    - Khoảng đo: 0 - 1000 mg/L, trong 0 - 40°C
    - Độ chính xác: ±5mg/L-N
    - Độ phân giải: 0.01 mg/L
    - Đơn vị: mg/L-Cl-, mV
    - Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm (tùy chọn)
    Đo TDS:
    - Cảm biến: được tính từ độ dẫn và nhiệt độ
    - Khoảng đo: 0 - 100g/L, khoảng TDS không đổi 0.3-1.
    - Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1g/L (tùy chọn)
    - Đơn vị: kg/L, g/L
    Khí áp kế:
    - Cảm biến: Pezoresitive
    - Khoảng đo: 375 - 825 mmHg
    - Độ chính xác: ±1.5 mmHg trong 0 - 50°C
    - Độ phân giải: 0.1 mmHg
    - Đơn vị: mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM
    - Hiệu chỉnh: 1 điểm

    Scroll