Cấu hình tiêu chuẩn:
1. Máy chính iTernIS ADV
2. Xe đẩy GCX kèm tay đỡ ống thở.
3. Ống nối O2, 3 Mtr., ISO32, Mối nối vít vặn DISS, DIN plug
4. Ống nối, 3 Mtr., ISO32, Mối nối vít vặn DISS, DIN plug
5. Mạch ( ống ) thở trẻ em phổ biến
6. Mạch ( ống ) thở sơ sinh phổ biến
7. Thùng đựng chuyển máy
Tùy chọn:
1. Ống nối AIR 0,8Mtr.,ISO32, DISS-DISS
2. Máy nén khí y tế loại EASY
3. Xe đẩy máy nén và máy thở loại SMART
4. Buồng làm ẩm VH-1500, 220V
5. Buồng làm ẩm, có thể sử dụng lại, Người lớn/trẻ em
6. Buồng làm ẩm, có thể sử dụng lại, trẻ sơ sinh
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Cao: 35 cm (13.8 in)
Rộng: 36 cm (14.2 in)
Dài: 32 cm (12.6 in)
Chiều cao bao gồm xe đẩy: 131 cm (51.6 inch)
Khối lượng bao gồm xe đẩy: 9.8 kg (21.6 lb)
Khối lượng bao gồm xe đẩy: 23.8 kg (52.5 lb)
Rộng của xe: 51 cm (20.1 in) – 65 cm với bánh xe ngang: (25.6 in)
Dài của xe: 52 cm (20.5 inch) – 59 cm với bánh xe thẳng: (23.2 in)
MÀN HÌNH
Loại Cảm ứng điện trở / Màu TFT-LED
Kích thước 12.1”
Độ phân giải 800x600
NHỮNG YÊU CẦU VỀ MÔI TRƯỜNG
Vận hành: Nhiệt độ (15°C – 35°C), Áp suất môi trường (560 – 1030 hPa), Độ ẩm (15 – 95%)
Bảo quản: Nhiệt độ (-5°C – 70°C), Áp suất môi trường (500 – 1060 hPa), Độ ẩm( < 95%)
THÔNG SỐ KHÍ NÉN
Khí cung cấp: Khí y tế và oxy
Áp lực cung cấp tối thiểu: 2.8 – 6 bar (xấp xỉ. 41 – 87 psi)
Áp lực cung cấp tối đa: 2.8 – 6 bar ( xấp xỉ 41 – 87 psi)
Áp lực giới hạn tối đa: 120 ± 5 cmH2O
Lưu lượng đầu vào (nguồn khí) 180 L/min (120 L/Phút cho máy nén khí)
Lưu lượng đỉnh máy thở: 0.2 – 180 L/min
Thể tích thoe phút: ADL: 130 L/min; PED: 40 L/min;
Độ giãn nở trong (máy thở): 0.16 L/cmH2O
Kết nối máy thở
- AIR: DISS 3/4“ – 16 đầu đực
- O2: DISS 9/16” – 18 đầu đực
THÔNG SỐ ĐIỆN:
Nguồn chính: 100-240 V / 50-60 Hz (Công tắc điện áp tự động)
Pin trong 11.1 V / 7.8 Ah – Sạc tự động.
Thời gian ước tính: Khoảng. 2.5 h khi sạc đầy (Báo mức sạc trên màn hình)