- Chức năng đo quang: phân tích định lượng hiệu quả với chế độ đo độ hấp thụ (A) hoặc độ truyền quang (T). Lưa chọn đo đồng thời tại 1 đến 6 bước sóng khác nhau (xác định tỷ lệ nucleic acid/protein A260/A280) và cài đặt đường cong chuẩn lên tới 20 điểm với các dụng dịch chuẩn nồng độ khác nhau.
- Quét thời gian thực: phân tích động học theo thời gian từ 1 phút đến > 27 giờ.
- Quét bước sóng: quét toàn phổ từ 190 đến 1100nm với 8 tốc độ được thiết lập sẵn từ 10nm/phút đên 3600nm/phút. Dữ liệu quét được hiển thị dạng đồ thị hay bảng dữ liệu, tìm các giá trị peak âm/ peak dương.
- Kết nối với máy tính thông qua phần mềm điều khiển UV Detective.
- Hệ quang học: cách tử nhiễu xạ lõm / hai chùm tia.
- Dải sóng: 190 1100 nm
- Độ rộng khe phổ: 2.0 nm
- Ánh sáng lạc: ≤ 0.05%T (220nmNal, 340nm NaNO2)
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.5 nm
- Dải trắc quang:
Hấp thụ: -3 +3
%T: 0% 300%T
Conc: -9,999 ~ +9,999
- Độ chính xác trắc quang (lọc NIST 930D):
±0.002Abs (0~0.5Abs)
±0.004Abs (0.5~1Abs)
±0.008Abs (1~2Abs)
±0.3% T
- Độ lặp lại trắc quang (lọc NIST 930D):
±0.001Abs (0~0.5Abs)
±0.002Abs (0.5~1Abs)
±0.004Abs (1~2Abs)
±0.15% T
- Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600nm / phút
- Độ ổn định đường nền: 0.0001 Abs/hr (500nm, sau 2 giờ)
- Độ nhiễu: ≤ 0.005 Abs (500nm)
- Nguồn sáng: đèn Tungten – Halogen và đèn Deuterium
- Chuyển nguồn sáng: tự động chuyển đổi tại 340 nm
- Detector: Silicon Photodiode
- Màn hình: LCD 94 (W) x 70 (H) mm
- Kích thước (WxDxH) mm: 370 x 550 x 265
- Khối lượng: 20 kg
- Nguồn điện: 220V/50Hz