Máy đo hàm lượng đường tự động: MCP 300/500 Sucromat

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 1561 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: SISC GROUP

  • MCP 300/500 Sucromat là một máy đo đường tối tân mang lại độ chính xác phân tích cao °Z (Độ Đường Quốc Tế) trong công nghiệp đường. Trong khí MCP 300 đo ở bước sóng 589 nm thì MCP 500 đo ở 2 bước sóng là 589 nm và 880 nm. Ở 880 nm MCP 500 có thể đo bằng các bộ lọc màu đậm mà không thể đo được ở dải nhìn thấy. Trên 30 năm kinh nhiệm và chất lượng cao nhất trong phát triển, sản xuất và hỗ trợ khách hàng đã tạo cho các máy đo đường Anton Paar trở thành tiêu chuẩn trong phân tích đường. Với thiết kế dạng module của họ cho phép người sử dụng có thể thiết lập các định dạng riêng và cập nhập về sau. MCP 500 Sucromat (Model UV/NIR) đo cả các mẫu được chuẩn bị truyền thống và các mẫu chuẩn bị không cần chì. Gần đây thường xuyên sản xuất các bộ lọc màu mà rất tối để đo ở bước sóng nhìn thấy (VIS), như đủ độ trong cho ánh sáng cận hồng ngoại (NIR), ở đó các mấu cực tối có thể được phân tích. Phương pháp dựa trên phân cực cận hồng ngoại, có thể được áp dụng cho tất cả các loại đường thô, đường trắng, và các đường đặc biệt yêu cầu lọc MCP 300 sucromat là một máy đo đường tự động với độ phân giải tới 0.001° Độ Quay Quang tương ứng với 0.003 °Z Độ Đường Quốc Tế

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Các dải đo
    - °Z Độ Quốc Tế (có và không có chuẩn nhiệt độ tự động)
    - % Glucose và % Sucrose, (g/mL, g/100mL, g/L)
    - % Độ tinh khiết
    - °Optical Rotation – Độ Quay Quang
    - Các chức năng toán học và các thang định nghĩa theo người dùng
    - Phù hợp hoàn toàn với ICUMSA, OIML và tiêu chuẩn Australia K 157
    °Z ở 589nm
    MCP 300
    Sucromat
    MCP 500
    Sucromat
    Dải đo
    ± 259° Z
    ± 259° Z
    Độ phân giải
    0.01°Z
    0.01°Z
    Độ chính xác
    ± 0.01°Z
    ± 0.01°Z
    Độ lặp lại
    ± 0.01°Z
    ± 0.01°Z
    Thời gian đáp ứng
    12 giây
    15 giây
    Bước sóng
    589nm
    589nm và 880nm
    Độ nhạy cảm
    Tự điều chỉnh cường độ ánh sáng bù sự giảm ở 589 nm tới mật độ quang (OD) 4.0
    Ngoài ra cho phép đo các mẫu có màu. Trạng thái VIS: lên tới OD 4.0, Trạng thái NIR: lên tới OD 7 ở 589 nm
    Nguồn sáng
    Đèn Tungsten halogen, 6V, 20 W, với tuổi thọ trung bình 2000 h
    Giao diện nhiệt độ
    Độ phân giải
    0.1°C
    0.1°C
    Độ chính xác
    ± 0.1°C
    ± 0.1°C
    Kiểm soát nhiệt độ
    Có thể chọn lựa hệ thống Peltier để kiểm soát nhiệt độ tự động giữa 15 °C tới 45 °C
    Cell mẫu
    Chức năng ToolMaster™ - tự động nhận dạng cell mẫu. Chiều dài cell mẫu từ 2.5 mm đến 200 mm
    Thông tin kỹ thuật chi tiết
    Hiển thị
    Màn hình cảm ứng TFT 6.5”, 640 X 480 Pixels
    Các giao diện
    Dễ dàng kết nối với bàn phím, chuột, máy in, bộ đọc mã và mạng lưới
    Kích thước (LxWxH)
    754 mm X 392 mm X 231 mm (29.7 in x 15.5 in x 9.1 in)
    Trọng lượng
    32Kg (70.5 lb)
    Nguồn điện cấp
    AC 100 đến 240 VAC, 50/60Hz
    Năng lượng tiêu thụ
    70 đến 100 VA

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • Đặc tính
    - Đo nhanh và tin cậy
    - Kết quả đo chính xác thậm chí dưới các điều kiện bất lợi như điện áp dòng thay đổi, các mẫu có màu tối hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh cao.
    - Cho tất cả các loại đường đặc biệt, đường trắng, đường thô
    - Xác định độ tinh khiết khi kết hợp với máy khúc xạ kết Abbemat của Anton Paar
    Bù nhiệt độ tự động
    - Bù nhiệt độ tới 20 °C theo Độ Đường Quốc Tế (ISS)
    - Không yêu cầu bể ổn nhiệt bên ngoài
    Phù hợp hoàn toàn chuẩn quốc tế
    - ICUMSA
    - OIML
    - Tiêu chuẩn Australia K 157
    Phù hợp hoàn toàn với Quản Lý Chất Lượng-QM
    - Bảo vệ bằng password với 3 mức người dùng
    - Lịch sử hoạt động
    - Phù hợp GMP/GLP
    - Xuất dữ liệu chống giả mạo

    Scroll