Hệ thống: Tần số âm thanh: 1 MHz
Chùm sóng âm: 4 chùm, một thẳng đứng, ba nghiêng 25O.
Mặt cắt dòng chảy:
Dải đo tối đa: 30 m (1MHz ),
Kích cỡ khoang độ sâu: 0,4 - 4,0 m (1MHz ).
Số lượng khoang: Thông thường 20 - 40, tối đa 128
Tốc độ đầu ra tối đa: 1 s.
Các phép đo vận tốc
Dải đo vận tốc: ±10 m/s nằm ngang, ±5 m/s dọc theo chùm tia
Độ chính xác: 1% của giá trị đo ±0.5 cm/s
Sự thay đổi Doppler
Sóng: 3.5 cm/s tại 1 Hz với 2 m cells; Mặt cắt dòng chảy: 1cm/s
Số liệu sóng:
Độ sâu tối đa: 40m (1MHz). Kiểu dữ liệu: Áp suất và một vận tốc cell dọc theo mỗi chùm tia nghiêng, AST.
Tốc độ lấy mẫu (đầu ra): 1Hz/2 Hz chuẩn, 2Hz/4Hz AST (1MHz).
Số các mẫu cho mỗi định thời: 512, 1024 hoặc 2048
Ước tính sóng:Dải đo: -20 đến + 20m
Độ chính xác/độ phân giải (Hs) <1% của giá trị đo/1 cm
Độ chính xác/độ phân giải (Dir) 2o/0,1oPhạm vi chu kỳ: 0,5 – 30 giây.
Sensor
Nhiệt độ:
Dải đo: -40C đến 400C; Độ chính xác/phân giải: -0.10C / 0.010C
Hằng số thời gian: <10 phút
La bàn: Cổng thông lượng
Độ chính xác/phân giải: 20 / 0.10 đối với độ nghiêng <200
Độ nghiêng: mực chất lỏng ;Độ chính xác/phân giải: 0.20 / 0.10
Trên hoặc dưới: Tự động dò; Độ nghiêng tối đa: 300
Áp suất: Chống điện áp : Dải đo: 0 - 50 m (chuẩn)
Độ chính xác/Phân giải: 0.5% của toàn thang đo/ tốt hơn 0.005% của toàn thang đo cho mỗi mẫu.
Cấu hình đầu dò: Chuẩn: 3 chùm tia 120o, 1 chùm ở 0o
Không đối xứng: 3 chùm tia 90o, 1 chùm ở 5o
Ghi dữ liệu
Dung lượng (chuẩn): 24Mb, có thể mở rộng đến 26/82/154Mb
Ghi mặt cắt: Ncells x 9 + 120; Ghi sóng: Số mẫu x 24 + 46
Truyền dữ liệu
I/O: RS-232 hoặc RS-422; Tốc độ Baud: 300 - 115200
Người sử dụng điều khiển: Điều khiển thông qua phần mềm “AWAC”, NIPtalk hoặc “ActiveX” controls