Vi sinh xử lý nước thải sản xuất giấy và bột giấy EnviZyme WW4

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 125 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty CP Công nghệ Môi trường ENVI ECO

- Tên sản phẩm: EnviZyme WW4
- Danh mục sản phẩm: Xử lý nước thải
- Ứng dụng: Xử lý nước thải sản xuất giấy, chế biến bột giấy, bao bì giấy, sản xuất thùng carton, in ấn bao bì,…
- Quy cách đóng gói: thùng 10kg, gói 500g

  • EnviZyme WW4 chứa một loạt các vi sinh vật hoạt tính cao, nấm và vi khuẩn để xử lý một phổ rộng các hợp chất khó phân hủy. Nấm này rất đặc trưng chuyên dùng để xử lý sinh học nước thải từ ngành sản xuất giấy và bột giấy. Chủ yếu là do hiệu quả của chúng và sự hiện diện của đa dạng các enzyme ligninolytic.
     
    EnviZyme WW4 hỗ trợ phá vỡ các hợp chất khó phân hủy hơn, chẳng hạn như Lignin. Đây là một hợp chất khó phân hủy sinh học và nó làm giảm khả năng hấp thụ chất của các tế bào khác.
     
    EnviZyme WW4 có khả năng chịu đựng các điều kiện khắc nghiệt thường xuyên và có khả năng chống chịu với sốc tải độc hại mà vẫn duy trì hiệu quả xử lý COD trước khi xả thải..
     
    Điều kiện hoạt động
    - Vi sinh trong EnviZyme WW4 hoạt động trong phạm vi pH 4.5 – 9.0, tối ưu nhất là gần 7.5.
    - Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của quần thể vi sinh. Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC đến 38ºC.
     
    Bảo quản
    - Để nơi khô ráo, thoáng mát.
    - Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.
     
    Hướng dẫn sử dụng
    - EnviZyme WW4 được thêm trực tiếp vào dòng chất thải đầu vào hoặc bể sục khí. Với chất thải độc hại hoặc thời gian lưu trữ ngắn, cần tái hydrat hóa trong khoảng thời gian từ 30 đến 90 phút trước khi châm vào hệ thống nước thải. Sử dụng 9 lít nước cho mỗi 500g EnviZyme WW4. Để có kết quả tốt nhất, nhiệt độ nước cần duy trì từ 21°C đến 31°C.
    - Liều lượng sử dụng tùy thuộc vào lưu lượng nước thải, chất thải trung bình hàng ngày, thể tích của bể phản ứng sinh học và tải lượng COD. Tăng liều lượng trong giai đoạn nuôi cấy ban đầu để nhanh chóng thiết lập hệ vi sinh trong hệ thống. Khi cộng đồng vi sinh đã được thiết lập đúng cách, giai đoạn duy trì sau đó có thể được thực hiện theo thứ tự để duy trì hoạt động sinh học ở mức cao.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Đặc điểm vật lý: Bột dạng hạt màu vàng nâu, tan trong nước
    - pH: 6.8 – 8.5
    - Mật độ sản phẩm: 0.5 – 0.61 g/cm³
    - Độ ẩm: dưới 15%
    - Thành phần dinh dưỡng: các dưỡng chất và chất kích thích sinh học
    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 5 tỷ cfu/gram
    - Quy cách đóng gói: – Thùng 10 kg (40 x 250g túi tự tan trong nước) và túi giấy 500 g (2 x 250g túi tự tan trong nước)
    - Độ ổn định: 12 tháng

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Giảm chi phí vận hành, giảm rủi ro vi phạm về giấy phép và thuế phí phụ trội.
    - Cải thiện việc xử lý COD trong nước thải sản xuất giấy và bột giấy.
    - Phân hủy cellulose, hemicellulose và lignin.
    - Cải thiện độ ổn định của hệ thống và hiệu quả của nhà máy.
    - Bảo vệ chống tràn dịch đen và giúp xử lý nhanh chóng những biến động bất thường của nước thải.
    - Kiểm soát mùi hôi và TSS.

    Scroll