Khí áp kế
Khí áp kế tích hợp bên trong
Chứng nhận
RoHS, CE, WEEE, FCC, IP-67, thử nghiệm va đập cho rơi tự do dưới 1 mét, các phương pháp kiệm nghiệm LHQ Phần III Mục 38.3 dành cho pin lithium-ion (loại 9), lắp ráp tại Mỹ
Kết nối
Cổng micro USB tích hợp sẵn
Đầu nối
Chống nước đạt chuẩn Mil-spec (tiêu chuẩn kỹ thuật trong quân đội) với khóa xoay góc 1/4 (vượt trội liên quan đến độ bền)
Quản lý dữ liệu
Phần mềm máy tính để bàn KorDSS (đã bao gồm)
Bộ nhớ dữ liệu
>100.000 bộ dữ liệu; 400 tập tin GLP
Kích thước
Rộng 8,3 cm x dài 21,6 cm x sâu 5,6 cm (3,25 inch x 8,5 inch x 2,21 inch)
Màn hình hiển thị
Màu sắc, màn hình đồ họa LCD, bàn phím chiếu sáng lưng
Cáp
Có hoặc không có cảm biến độ sâu trong các độ sâu 1, 4, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100-mét; các cáp 10, 20 và 30 mét gồm có bộ quản lý cáp; tất cả các cáp 10 mét và dài hơn gồm có trọng lượng 1lb
Thiết bị lấy mẫu chảy tràn
Có; có thể cung cấp thiết bị lấy mẫu chảy tràn
Tuân thủ GLP
Đúng, thông tin chi tiết GLP được lưu trữ và có thể xem, tải xuống hoặc in ra
Ngôn ngữ
Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Nauy, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc (Giản thể & phồn thể)
Chế độ ghi nhập
Từng điểm hoặc liên tục
Nhiệt độ vận hành
0 đến 50°C (32 đến 122°F)
Năng lượng
Gói pin sạc lithium-ion cung cấp tuổi thọ pin ~48 giờ (chỉ thiết bị với đèn chiếu sáng ngược tắt)
Nhiệt độ bảo quản
- 0 đến 45°C (32 đến 113°F) đã lắp pin
- 0 đến 60°C (32 đến 140°F) không lắp pin
Địa điểm và ID dữ liệu
100 địa điểm do người dùng tự định nghĩa và 100 nhãn ID dữ liệu do người dùng tự định nghĩa
Bảo hành
Bảo hành thiết bị 3 năm; tấm ngăn 2 năm, lắp ráp cáp, và các cảm biến; mô đun cảm biến pH và pH/ORP 1 năm, nắp cảm biến ODO (DO quang học), và gói pin Li-Ion; các mô đun cảm biến amoni, ni tơ, và Clo 6 tháng
Chống thấm nước
IP-67 (ngay cả khi tháo nắp pin); phao
Trọng lượng, tính cả pin
567 gam (1,25 lbs)
Trọng lượng tấm ngăn với 4 cảm biến
680 gam (1,5 lbs) có bảo vệ cảm biến trên; 589 gam (1,3 lbs) không có bảo vệ cảm biến
GPS
GPS bên trong tùy chọn; các tọa độ được lưu trữ với dữ liệu đo và danh sách địa điểm
Cổng cảm biến
4 cổng cảm biến đa năng trên mỗi cáp; có thể chấp nhận bất kỳ cảm biến ProDSS nào
THÔNG SỐ CÁC SENSOR
Sensor đo pH
Model: 6903; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 14.
– Độ chính xác: ±0.2 đơn vị pH.
– Độ phân giải: 0.01 đơn vị pH.
Sensor đo độ dẫn và nhiệt độ, tính toán độ mặn và tổng chất rắn hòa tan (TDS)
Model: 6902; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 200 mS/cm.
– Độ chính xác: Từ 0 – 100 mS/cm: ±0.5% giá trị đo được hoặc 0.001 mS/cm.
Từ 100 – 200 mS/cm: ±1.0% giá trị đo được.
– Độ phân giải: 0.001, 0.01 hoặc 0.1 µS/cm (tùy thuộc vào khoảng giá trị đo).
– Đơn vị đo: μS/cm, mS/cm.
Thông số đo độ mặn (salinity) được tinh toán từ thông số độ dẫn và nhiệt độ:
– Dải đo: 0 – 70 ppt.
– Độ chính xác: ±1.0% giá trị đo được hoặc ±1.0 ppt.
– Độ phân giải: 0.01 ppt.
– Đơn vị đo: ppt hoặc PSU.
Thông số đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) được tinh toán từ thông số độ dẫn riêng (specific conductance – cũng là thông số được tinh toán từ thông số độ dẫn – conductivity):
– Dải đo: 0 – 100 mg/L.
– Độ chính xác: do tính toán.
– Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1 g/L.
– Đơn vị đo: mg/L, g/L, kg/L.
Sensor đo độ đục
Model: 6901; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 4000 FNU.
– Độ chính xác: Từ 0 – 999 FNU: 0.3 FNU or ±2% giá trị đo được.
Từ 1000 – 4000 FNU: ±5% giá trị đo được.
– Độ phân giải: 0.1 FNU.
– Đơn vị đo: FTU, NTU.
Thông số đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) được tinh toán bằng cách so sánh thông số độ đục đo được và giá trị TSS của mẫu đối chiếu:
– Dải đo: 0 – 30000 mg/L.
– Độ chính xác: do tính toán.
– Độ phân giải: 0.01, 0.1 mg/L.
– Đơn vị đo: mg/L
Sensor đo ammonium
Sensor đo ammonium là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.
Model: 6906; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 200 mg/L NH4 -N.
– Độ chinh xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.
– Độ phân giải: 0.01 mg/L.
– Đơn vị đo: NH4 -N mg/L, NH4 -N mV.
Thông số ammoniac được tinh toán từ các thông số ammonium, nhiệt độ, độ mặn (salinity) và pH:
– Dải đo: 0 – 200 mg/L NH3 -N.
– Độ chính xác: do tinh toán.
– Độ phân giải: 0.01 mg/L.
– Đơn vị: NH3 -N mg/L.
Sensor đo oxy hòa tan (DO) theo phương pháp quang học
Model: 6900; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 500%, 0 – 50 mg/L.
– Độ chính xác: Từ 0 – 200%: ±1% giá trị đo được hoặc 1% độ bão hòa
Từ 200 – 500%: ±8% giá trị đo được.
Từ 0 – 20 mg/L: ±0.1 mg/L hoặc 1% giá trị đo được.
Từ 20 – 50 mg/L: ±8% giá trị đo được.
– Độ phân giải: 0.01 mg/L và 0.1%, hoặc 0.1 mg/L và 1% (do người dùng lựa chọn).
– Đơn vị đo: % độ bão hòa, mg/L, ppm.
Sensor đo nitrate
Sensor đo nitrate là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.
Model: 6905; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 200 mg/L NO3 -N.
– Độ chính xác: ±10% giá trị đo được hoặc 2 mg/L.
– Độ phân giải: 0.01 mg/L.
– Đơn vị đo: NO3 -N mg/L, NO3 -N mV.
Sensor đo chloride
Sensor đo chloride là sensor ISE (ion selective electrode) nên chỉ sử dụng đối với nước ngọt.
Model: 6907; Hãng sản xuất: YSI Inc., Mỹ
– Dải đo: 0 – 18000 mg/L Cl.
Độ chính xác: ±15% giá trị đo được hoặc 5 mg/L.
– Độ phân giải: 0.01 mg/L.
– Đơn vị đo: Cl mg/L, Cl mV.