Hệ thống quan trắc khí thải hệ FPI đa thông số

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 30 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

  • Hệ thống quan trắc khí thải là giải pháp quản lí và giám sát tối ưu nhất hiện nay được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất công nghiệp: xi măng, hóa chất, sắt thép... Hệ thống được thiết kế linh động để chủ đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với quy mô dự án và quy định của nhà nước. Cụ thể là Thông tư số: 10/2021/TT-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng thông số môi trường.
     
     

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Máy phân tích khí thải đa thông số bao gồm (SO2, CO, NOx, O2):
    + Hấp thụ quang phổ bằng ánh sáng tử ngoại UV- DOAS (Differential Optical Absorption Spectroscopy), độ chính xác cao, chịu được môi trường làm việc nóng - ẩm và không bị thất thoát khí SO2;
    + Tín hiệu đầu ra : 4~20mA, RS232, RS485;
    + Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero bằng khí nén và auto span bằng khí chuẩn;
    + Cơ chế tự làm sạch bằng khí nén.;
    - Kênh đo khí SO2:
    + Dải đo: 0~2000 mg/m3 (tùy chỉnh);
    + Độ tuyến tính: ≤ ±1%F.S;
    + Độ lệch Zero: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ lệch Span: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ chính xác: ≤ ±1%;
    + Thời gian phản hồi: ≤ 90s.
    - Kênh đo khí NOx:
    + Dải đo: 0~3000 mg/m3 (tùy chỉnh);
    + Độ tuyến tính: ≤ ±1%F.S;
    + Độ lệch Zero: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ lệch Span: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ chính xác: ≤ ±1%;
    + Thời gian phản hồi: ≤ 90s. Dải đo: 0 - 100 mg/l hoặc 0 - 1000 mg/L
    - Kênh đo khí O2:
    + Độ Nguyên lý đo: Zirconia/ Điện hóa
    + Dải đo: 0~25% (tùy chỉnh);
    + Độ tuyến tính: ≤ ±1%F.S;
    + Độ lệch Zero: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ lệch Span: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ chính xác: ≤ ±1%;
    + Thời gian phản hồi: ≤ 90s.
    - Kênh đo CO:
    + Nguyên lý đo: NDIR Tia hồng ngoại không tán sắc
    + Dải đo: 0~3500 mg/m3 (tùy chỉnh);
    + Độ tuyến tính: ≤ ±1%F.S;
    + Độ lệch Zero: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ lệch Span: ≤ ±2%F.S/24h;
    + Độ chính xác: ≤ ±1%;
    + Thời gian phản hồi: ≤ 90s.
    - Thiết bị đo bụi tổng:
    + "Nguyên lý đo: Tán xạ Laser
    + Sử dụng phương pháp quang học để đo đồng thời nồng độ bụi và độ khói trong ống khói, thiết bị sử dụng là dạng tiếp xúc trực tiếp với môi trường khí thải qua mặt bảo vệ. "
    + Dải đo bụi: 0-1000 mg/m3 (tùy chỉnh);
    + Độ lệch Zero: ≤±2%F.S;
    + Độ lệch Span: ≤±2%F.S;
    + Sai số: ≤±1%;
    + Thời gian phản hồi: ≤ 10s;
    + Tín hiệu đầu ra: 4-20 mA;
    + Nguồn điện: DC 24V/ 0.3A;
    + Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero bằng khí nén và auto span bằng khí chuẩn;
    + Vệ sinh: Tự động làm sạch bằng khí nén;
    + Cấp bảo vệ: Khả năng hoạt động ổn định; nhỏ gọn, dễ lắp đặt, chống sét, khả năng thích ứng cao, chi phí thấp và ít bảo trì hơn.
    - Thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ, áp suất:
    + Báo cáo hàng ngày, hàng tháng, hàng năm được tạo tự động;
    + Giá trị dữ liệu & hiển thị đồ thị theo thời gian thực, có thể theo dõi dữ liệu;
    + Giám sát, quản lý và cấu hình tham số từ xa;
    + Lắp đặt trực tiếp trên ống khói;
    - Đo lưu lượng:
    + Nguyên lý đo: Sử dụng phương pháp chênh áp ống pitot để đo vận tốc dòng khí và tính toán ra lưu lượng thông qua diện tích mặt cắt ống khói.
    + Dải đo: 5~40m/s;
    + Độ lệch Zero: ≤±0.1%F.S;
    + Độ tuyến tính: ≤±5%F.S;
    + Sai số: ≤±0.49%F.S;
    + Thời gian cho kết quả: ≤10s;
    + Tín hiệu đầu ra: 4-20 mA;
    + Nguồn điện: DC24V/0.3A;
    + Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero bằng khí nén;
    + Vệ sinh: Tự động làm sạch bằng khí nén.
    - Đo nhiệt độ:
    + Nguyên lý đo: Đo nhiệt độ dựa trên sự thay đổi điện trở của cảm biến
    + Sensor được thiết kế bởi vật liệu Platinum có điện trở 100 Ω tại 0oC;
    + Thiết kế loại 3 dây thông dụng;
    + Đầu đo được thiết kế đặc biệt;
    + Dải đo: 0 ~ 400oC;
    + Độ lệch Zero: ≤±0.1%F.S;
    + Độ tuyến tính: ≤±5%F.S;
    + Sai số: ≤±0.49%F.S;
    + Thời gian cho kết quả : ≤10s;
    + Tín hiệu đầu ra: 4-20 mA;
    + Nguồn điện: DC 24V/ 0.3A;
    + Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero bằng khí nén;
    + Vệ sinh: Tự động làm sạch bằng khí nén.
    - Đo áp suất:
    + Nguyên lý đo: Công nghệ màng mỏng Polysilicon trên cảm biến áp suất cách điện giúp đo áp suất cực kỳ đáng tin cậy và không bị ảnh hưởng bởi sóc và rung.
    + Dải đo: -5~5Kpa;
    + Độ lệch Zero: ≤±0.1%F.S;
    + Độ tuyến tính: ≤±5%F.S;
    + Sai số: ≤±0.49%F.S;
    + Thời gian cho kết quả: ≤10s;
    + Tín hiệu đầu ra: 4-20 mA;
    + Nguồn điện: DC 24V/ 0.3A;
    + Hiệu chuẩn: Tích hợp auto zero bằng khí nén;
    + Vệ sinh: Tự động làm sạch bằng khí nén.

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Giá thành thấp.
    - Độ chính xác cao.
    - Dễ thao tác và bảo trì bảo dưỡng và có chế độ auto span bằng khí chuẩn.
    - Tuổi thọ thiết bị dài.
    - Linh kiện thay thế có nhiều trên thị trường, quy trình thay thế đơn giản.
    - Thích hợp với hầu hết các loại khí thải.
    - Có các chứng chỉ, đạt chuẩn TUV.
    - Có thể sản xuất các thiết bị đặc thù, phù hợp với yêu cầu sử dụng.

    Scroll