Số lượng kênh (thiết bị nhỏ) : từ 4 đến 24 kênh với bước chuyển 4.
Số lượng kênh (thiết bị lớn) : từ 4 đến 48 kênh với bước chuyển 4.
Các
kênh bổ xung : Dễ
thực hiện bằng cách ghép nối hai hoặc nhiều thiết bị với
nhau.
Kênh sóng dọc : Có
Tốc độ ghi mẫu (có thể lựa chọn) : 25, 50, 100, 200, 500, 1000 & 2000 μs
Thời
gian ghi sự kiện (có thể lựa chọn) : 128, 256, 512,
1024, 2048, 4096, 8192 hoặc 16384 mẫu/mạch địa chấn, tương đương
với thời gian từ 3,2ms đến 32,7s.
Thời gian ghi trước sự kiện (có thể lựa chọn) : từ 0 đến 100% thời gian ghi sự kiện được chọn.
Thời gian trễ (phụ thuộc tốc độ ghi mẫu) : Ví dụ, có thể đặt từ
+ 0 đến 0.8s ở tốc độ ghi mẫu 25μs
+ 0 đến 131s ở tốc độ ghi mẫu 2ms
Tốc độ xử lý dữ liệu : 32bit, đến 999 xung động.
Xóa dữ liệu : Loại bỏ tín hiệu của lần bắn gần nhất.
Kiểu tín hiệu kích hoạt hệ thống: cuộn kích, Đóng/Ngắt, đầu thu Geophone, đầu thu TTL.
Độ phân giải của bộ chuyển đổi A/D : 21bit.
Thang đo động (lý thuyết/thực đo) : 126 / 114 dB
Tín hiệu vào tối đa : 500 mV p-p.
Dải tần số : 1 đến 4000 Hz (ở tốc độ ghi 25 μs)
Độ méo tín hiệu : -80 dB
Độ nhiễu : -86 dB
Trở kháng vào : 3 kOhm
Giám sát nhiễu : theo Biên độ
Các
chế độ lọc analog : Cắt
hạ tần (có thể lựa chọn): 12 hoặc 24 dB/octave, 16 bước từ 12
đến 240 Hz
Rãnh cắt : 50 hoặc 60Hz, cần mô tả rõ khi đặt hàng
Tự động loại trừ hiệu ứng răng cưa dựa trên tốc độ ghi mẫu
Các tính năng sau đo ghi
Các chế độ lọc kỹ thuật số : Band-/Low-/High-pass, band-reject & remove DC offset
Phân
tích phổ :
phân tích đơn mạch địa chấn bất kỳ, phân tích biến đổi Fourier
nhanh (FFT analysis).
Phân
tích vận tốc :
phân tích trên màn hình vận tốc tại mặt khúc xạ
Lựa
chọn xung đến đầu tiên : Tự động
hoặc thủ công, thời gian được lưu lại cùng bản ghi
Bộ vi xử lý, RAM và ổ cứng
Bộ vi xử lý : AMD LX800, 500MHz
Hệ điều hành : Windows XP
Bộ nhớ RAM : 1 GB (DDR SO-DIMM module)
Ổ cứng : Tối thiểu 60 GB
Bộ đọc thẻ nhớ : SD, Compact flash, MMC, thanh ghi, Smart Media…
Màn
hình :
8.4 inches. TFT LCD, full color, có thể quan sát dưới ánh sáng
gắt
Cổng ra cho màn hình ngoài : VGA
Cổng I/O : 3 cổng USB 2.0
Cổng mạng : Ethernet 10/100 Mbps, RJ-45 IP 67
Nguồn điện : 10 – 30 VDC từ nguồn pin ngoài
Điện năng tiêu thụ : 36W (24 kênh) hoặc 60W (48 kênh)
Nhiệt độ môi trường (24 kênh - hoạt động) : 0 đến +50oC
Nhiệt độ môi trường (48 kênh - hoạt động) : 0 đến +45oC
Nhiệt độ môi trường (bảo quản) : -40oC đến +80oC
Vỏ máy : Hợp kim nhôm đúc, đạt tiêu chuẩn IEC IP 66
Trọng lượng, 24 kênh : 16kg
Trọng lượng, 48 kênh : 23kg
Kích thước, 24 kênh : 480x260x330 mm
Kích thước, 48 kênh : 480x260x470 mm