Nhà cung ứng: Công ty TNHH Humas
TNP4000 sử dụng để kiểm soát nước tại các nhà máy lọc, tháp giải nhiệt, bể bơi, bể chứa nước, giám sát đường ống nước, U-City, các khu vực cần khử trùng bằng Nitơ và Phốt pho, nước dằn cho tàu. - Phân tích đồng thời hàm lượng Nitơ và Phốt pho trong vòng một giờ - Kết nối TMS và các tín hiệu ngõ ra khác nhau (cáp RS-232C, dòng 4 ~ 20mA, ngõ ra DC24V, báo sự cố thiết bị, tín hiệu cảnh báo) - Tín hiệu báo thông tin đăng nhập, báo khi có thay thế thiết bị, báo lỗi - Tự động dừng khi gặp sự cố của thiết bị (Hiển thị các nguyên nhân như không có nước làm mát, không có thuốc thử, lò phản ứng quá nhiệt, đèn báo sự cố trên màn hình) - Chức năng điều khiển tự động (điều khiển thiết bị hoạt động/dừng hoạt động từ xa) - Mức độ ô nhiễm / nồng độ của nước được hiển thị trên màn hình (màn hình cảnh báo) - Ứng dụng đa năng (Xả nước trong các nhà máy xử lý nước thải / sông, hồ và những lựa chọn sử dụng khác / TMS)
Phương pháp đo Nitơ: phương pháp hấp thụ cường độ tia tử ngoại Phốt pho: phương pháp khử axit ascobic Phạm vi đo T Nitơ: 0~100mg/L / T Phot pho: 0~20mg/L Nguồn sáng T Nitơ: đèn Deuterium / T Phot pho: đèn LED 880nm Độ chia tối thiểu của thang đo 0.001 mg/L Phương pháp phát hiện Máy dò điot quang Độ chính xác lặp lại ±2% F.S Độ chính xác ±2% F.S Phương pháp gia nhiệt Gia nhiệt độc lập với Nitơ và Phốt pho dựa trên giá trị 120℃ Phương pháp gia nhiệt trực tiếp (hai lò phản ứng nhiệt) Đo lượng mẫu Kiểm soát định lượng bằng cốc đo Đo lượng thuốc thử Điều khiển bơm định lượng Thời gian đo 60 phút/1 lần đo ( chu trình đo có thể được cài đặt) Màn hình hiển thị Màn hình màu cảm ứng LCD (10 inch) Lưu trữ dữ liệu Ổ cứng (320G), thẻ nhớ USB Trạng thái báo ở đầu ra Điều kiện bảo dưỡng bình thường, hiệu chuẩn, sự cố Chu kỳ thay thế thuốc thử 4 tuần Tín hiệu ngõ ra Dòng 4~20mA, cáp RS-232C, TCP/IP Nguồn AC 110~220V, 50/60Hz Nhiệt độ môi trường 5 ~ 40°c Độ ẩm môi trường Dưới 85% RH Chất liệu vỏ máy Thép, sơn Munsell No. 9.8GY 8.5/0.4 Kích thước 600(rộng) * 662(sâu) * 1700(cao)mm Khối lượng Xấp xỉ 200kg
Phương pháp đo
Nitơ: phương pháp hấp thụ cường độ tia tử ngoại
Phốt pho: phương pháp khử axit ascobic
Phạm vi đo
T Nitơ: 0~100mg/L / T Phot pho: 0~20mg/L
Nguồn sáng
T Nitơ: đèn Deuterium / T Phot pho: đèn LED 880nm
Độ chia tối thiểu của thang đo
0.001 mg/L
Phương pháp phát hiện
Máy dò điot quang
Độ chính xác lặp lại
±2% F.S
Độ chính xác
Phương pháp gia nhiệt
Gia nhiệt độc lập với Nitơ và Phốt pho dựa trên giá trị 120℃
Phương pháp gia nhiệt trực tiếp (hai lò phản ứng nhiệt)
Đo lượng mẫu
Kiểm soát định lượng bằng cốc đo
Đo lượng thuốc thử
Điều khiển bơm định lượng
Thời gian đo
60 phút/1 lần đo ( chu trình đo có thể được cài đặt)
Màn hình hiển thị
Màn hình màu cảm ứng LCD (10 inch)
Lưu trữ dữ liệu
Ổ cứng (320G), thẻ nhớ USB
Trạng thái báo ở đầu ra
Điều kiện bảo dưỡng bình thường, hiệu chuẩn, sự cố
Chu kỳ thay thế thuốc thử
4 tuần
Tín hiệu ngõ ra
Dòng 4~20mA, cáp RS-232C, TCP/IP
Nguồn
AC 110~220V, 50/60Hz
Nhiệt độ môi trường
5 ~ 40°c
Độ ẩm môi trường
Dưới 85% RH
Chất liệu vỏ máy
Thép, sơn Munsell No. 9.8GY 8.5/0.4
Kích thước
600(rộng) * 662(sâu) * 1700(cao)mm
Khối lượng
Xấp xỉ 200kg
Mã sản phảm:
Môi trường
Hãy nhập từ khóa tìm kiếm.