Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động liên tục Neutrum6

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 355 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

  • Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động liên tục (Ambient Air Quality Mornitoring System viết tắt AAQMS) là hệ thống giám sát, đo đạc tự động, liên tục và truyền dữ liệu về trung tâm quản lý các thông số chất lượng thành phần không khí môi trường sống xung quanh trong các khu dân cư, đô thị, khu công nghiệp, đường hầm, bệnh viện...
     
     
     
     

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Tủ quan trắc không khí xung quanh đa chỉ tiêu: SO2, NO2, CO, O3, PM10, PM2.5
    + Kích thước: 540x375x177(Mô-đun); 900x750x1380 (Tủ);
    + Cân nặng: 15~20kg(Mô-đun); 150kg (Tủ);
    + Nguồn điện: 220V AC/50Hz; 110V AC/60Hz;
    + Nhiệt độ làm việc: -20℃~40℃.
    - Modul đo Bụi PM2.5:
    + Nguyên lý đo: Suy giảm tia β
    + Dải đo: 0 ~ 10 mg/m3;
    + Độ chính xác: ±1% F.S;
    + Độ phân giải: 0.1 μg/m3;
    + Thời gian đáp ứng: ≤ 60 giây
    + Giới hạn phát hiện: ≤ 5μg/m3.
    - Modul đo Bụi PM2.5:
    + Nguyên lý đo: Suy giảm tia β
    + Dải đo: 0 ~ 10 mg/m3;
    + Độ chính xác: ±1% F.S;
    + Độ phân giải: 0.1 μg/m3;
    + Thời gian đáp ứng: ≤ 60 giây
    + Giới hạn phát hiện: ≤ 5μg/m3.
    - Modul đo Khí CO:
    + Dải đo: 0 ~ 85 ppm;
    + Độ chính xác: < 1%;
    + Độ lệch Zero: < 0.1 ppm;
    + Độ lệch Span: ±0.5 ppm;
    + Độ tuyến tính: <±1%F.S;
    + Độ phân giải: 0.1;
    + Thời gian phản hồi (T90): < 90s;
    + Cấp độ bảo vệ: IP65.
    - Module đo Khí SO2:
    + Dải đo: 0 ~ 500 ppb;
    + Độ chính xác: < 1%;
    + Độ lệch Zero: < 2 ppb;
    + Độ lệch Span: < 5 ppb;
    + Độ tuyến tính: < ±1% F.S;
    + Độ phân giải: 0.1;
    + Thời gian phản hồi (T90): < 120s;
    + Cấp độ bảo vệ: IP65.
    - Modul đo Khí NO, NO2, NOx:
    + Dải đo: 0 ~ 500 ppb;
    + Độ chính xác: < 1%;
    + Độ lệch Zero: < 2 ppb;
    - Thiết bị đo đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, tốc độ gió:
    + Tốc độ gió:
    + Dải đo: 0 ~ 60m/s;
    + Độ chính xác dải đo (giá trị đọc): ±3%;
    + Độ phân giải: 0.1 m/s.
    + Phạm vi hiệu chỉnh tốc độ gió 0~40m/s
    + Hướng gió:
    + Dải đo: 0 ~ 3600;
    + Độ chính xác dải đo: ±30

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Giá thành thấp.
    - Độ chính xác cao.
    - Dễ thao tác và bảo trì bảo dưỡng.
    - Tuổi thọ thiết bị dài.
    - Linh kiện thay thế có nhiều trên thị trường, quy trình thay thế đơn giản.
    - Thích hợp với hầu hết các loại nước thải.
    - Có thể sản xuất các thiết bị đặc thù, phù hợp với yêu cầu sử dụng.

    Scroll