Nhà cung ứng: Công ty TNHH Calitech
Hạt nhựa trao đổi Ion dùng làm mềm nước,trao đổi ion, khử khoáng, khử kiềm cho nước.
- Kích thước: 16*40 mesh (0.42 -1.25 mm)- Đặc điểm: Dạng hạt hình cầu nhỏ, màu vàng sẵm- Quy cách: 25 Lít/ bao- Hãng sản xuất: Purolite – Anh- Công dụng: Làm mềm nước,trao đổi ion, khử khoáng, khử kiềm cho nước.
Đặc Điểm Đvt Thông Số Dạng ion nguyên thủy – Na+ Nhóm chức – R – SO3– Tỷ trọng Kg/m3 850 Dung lượng trao đổi Ep/l 2.0 Khối lượng khô Eq/kg 4.5 Độ thay đổi thể tích ( Na+→H+) % 4.5 Kích thước hạt qua sàng -Tiêu chuẩn Anh -Tiêu chuẩn Mỹ Mesh Mesh 14 – 52 16 – 50 Kích thước hạt – Hạt kích thước < 0.3 mm -Hạt kích thước > 1.18 mm Mm % % 0.3 ÷ 1.2 1 5 Kich thước hạt hiệu quả Mm 0.62 – 0.83 Ứng Dụng: Purolite C100 là hạt nhựa trao đổi cation acid mạnh, khả năng trao đổi cao, khử chủ yếu hàm lượng Canxi và Magiê trong nước, đó là nguyên nhân gây ra độ cứng trong nước. Điều Kiện Đvt Thông Số Khoảng pH làm việc 6 ÷ 10 Nhiệt độ làm việc oC H + ≤ 120 Na+≤ 150 Tồng lượng trao đồi làm việc (25oC) Meq/_wet ≥ 1000 Nồng đô Nacl % 8 ÷ 20 Lượng tiêu hòa dung dịch tái sinh 60 ÷ 320 Lưu tốc tái sinh m/h 4 ÷ 6 Thời gian tái sinh Phút 15 ÷ 60 Lưu tốc rửa m/h 7 ÷ 12 Thời gian rửa Phút 30
Đặc Điểm
Đvt
Thông Số
Dạng ion nguyên thủy
–
Na+
Nhóm chức
R – SO3–
Tỷ trọng
Kg/m3
850
Dung lượng trao đổi
Ep/l
2.0
Khối lượng khô
Eq/kg
4.5
Độ thay đổi thể tích ( Na+→H+)
%
Kích thước hạt qua sàng
-Tiêu chuẩn Anh
-Tiêu chuẩn Mỹ
Mesh
14 – 52
16 – 50
Kích thước hạt
– Hạt kích thước < 0.3 mm
-Hạt kích thước > 1.18 mm
Mm
0.3 ÷ 1.2
1
5
Kich thước hạt hiệu quả
0.62 – 0.83
Điều Kiện
Khoảng pH làm việc
6 ÷ 10
Nhiệt độ làm việc
oC
H + ≤ 120
Na+≤ 150
Tồng lượng trao đồi làm việc (25oC)
Meq/_wet
≥ 1000
Nồng đô Nacl
8 ÷ 20
Lượng tiêu hòa dung dịch tái sinh
60 ÷ 320
Lưu tốc tái sinh
m/h
4 ÷ 6
Thời gian tái sinh
Phút
15 ÷ 60
Lưu tốc rửa
7 ÷ 12
Thời gian rửa
30
Giá thành cạnh tranh khi mua tại đơn vị
Mã sản phảm:
Hóa học
Hãy nhập từ khóa tìm kiếm.