Vi sinh xử lý nước thải chế biến rượu bia, rau củ quả EnviZyme WW2

( 226 đánh giá ) 263 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty CP Công nghệ Môi trường ENVI ECO

- Tên sản phẩm: EnviZyme WW2
- Danh mục sản phẩm: Xử lý nước thải
- Ứng dụng: EnviZyme WW2 dùng để cân bằng sinh học cho nước thải chế biến trái cây, rau củ và sản xuất rượu bia. Nó giúp tăng cường loại bỏ nồng độ cao của BOD và COD, giúp kiểm soát chất rắn lơ lửng.
- Quy cách đóng gói: thùng 10kg, gói 500g

  • EnviZyme WW2 dùng để cân bằng sinh học cho nước thải chế biến trái cây, rau củ và sản xuất rượu bia. EnviZyme WW2 chứa một loạt công thức đặc biệt của vi sinh vật hiệu suất cao, enzyme và vi chất dinh dưỡng giúp tăng cường hoạt động của vi sinh vật để xử lý phổ rộng của chất thải hữu cơ.
     
    EnviZyme WW2 tăng cường loại bỏ nồng độ cao của BOD và COD, giúp kiểm soát chất rắn lơ lửng. Các chủng vi sinh trong EnviZyme WW2 làm tăng cường sinh khối hiện có trong hệ thống, giúp cho nhà máy hoạt động ổn định, đạt hiệu quả tối ưu.
     
    Điều kiện hoạt động
    - Vi sinh trong EnviZyme WW2 hoạt động trong phạm vi pH 4.5 – 9.0, tối ưu nhất là gần 7.0.
    - Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của quần thể vi sinh. Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC đến 38ºC.
     
    Bảo quản
    - Để nơi khô ráo, thoáng mát.
    - Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.
     
    Hướng dẫn sử dụng
    - EnviZyme WW2 có thể được thêm trực tiếp vào dòng thải hoặc bể sục khí. Đối với chất thải độc hại hoặc thời gian lưu ngắn cần ngâm nước trong khoảng từ 30 đến 90 phút trước khi thêm vào một hệ thống. Tỷ lệ pha 8 lít nước với 500g EnviZyme WW2. Để có kết quả tốt nhất, nhiệt độ nước cần duy trì từ 21°C đến 31°C.
    - Liều lượng sử dụng:
    a/ Nuôi cấy thích nghi ban đầu: Thực hiện từ 7 đến 10 ngày. Bổ sung hàng ngày với liều lượng 2 – 10 ppm/m³/ngày, tương đương với 0,2 -1kg/100 m³/ngày.
    b/ Nuôi cầy duy trì sau thích nghi ban đầu: Thực hiện suốt quá trình vận hành. Bổ sung hàng tuần với liều lượng 0,5 – 1 ppm/m³/ngày, tương đương với 0,2 -1kg/100 m³/tuần

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Đặc điểm vật lý: Bột dạng hạt màu vàng nâu, tan trong nước
    - pH: 6.8 – 8.5
    - Mật độ sản phẩm: 0.5 – 0.61 g/cm³
    - Độ ẩm: dưới 15%
    - Thành phần dinh dưỡng: các dưỡng chất và chất kích thích sinh học
    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 5 tỷ cfu/gram
    - Quy cách đóng gói: Thùng 10 kg (40 x 250g túi tự tan trong nước) và túi giấy 500 g (2 x 250g túi tự tan trong nước)
    - Độ ổn định: 12 tháng

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Tạo điều kiện cho nhà máy mới hoặc sau bảo trì khởi động nhanh hơn và kiểm soát mùi hôi.
    - Hiệu quả cao trong việc loại bỏ COD, BOD, TSS và chất dinh dưỡng.
    - Có khả năng chống chịu sốc tải cao.
    - Đẩy nhanh quá trình loại bỏ mùi hôi.
    - Hoạt động trong phạm vi pH rộng.
    - Cải thiện sự ổn định hệ thống xử lý nước thải và giảm chi phí vận hành.
    - Giảm chất hữu cơ trong nước thải.
    - Tăng cường keo tụ trong bùn hoạt tính.
    - Phục hồi nhanh chóng các sự cố liên quan đến tải trọng và các chất độc hại.

    Scroll