1. Thông số kỹ thuật:
- Khoảng nhiệt độ: RT lên đến 1000oC
- Chân không: 10E-2mbar (nếu hoạt động dưới 800oC)
- Tốc độ gia nhiệt: 0.01 đến 100°C/phút
- Độ phân giải nhiệt độ: ± 0,1°C
- Nhiệt độ chính xác: ± 0.3°C (chất chuẩn)
- Tỷ lệ đánh giá dữ liệu: tối đa. 10/s
TG
- Độ phân giải: 0.5 µg
- Độ nhiễu RMS: < 1 µg
- Khối lượng mẫu tối đa: 10g
- Phạm vi đo: 25/2500 mg
DSC
- Cảm biến DSC: E/K/S
- Độ phân giải DSC: 0.3/ 0.4/ 1 µW
" - Độ nhiễu DSC-RMS: 4/ 6/ 17.6 µW
DTA
- Độ phân giải DTA: 0.03 nV
- Dải đo DTA: 250/2500 µV
2. Thành phần hệ thống:
Phần cứng:
- STA cơ bản bao gồm: bàn, lò nâng tự động
- Đầu đo cho ứng dụng TG hoặc STA
- Lò 1000oC, làm mát bằng khí, không cần làm mát bằng nước
- Kết nối USB đến máy tính
- Máy tính hoặc Laptop
- Máy in màu
Phần mềm:
- Gói phần mềm tương thích với Window 7, XP,…
- Tất cả các thông số đo cần thiết đều có trên các thanh công cụ
- Chỉ dẫn riêng lẻ
- Điều chỉnh tốc độ gia nhiệt và làm lạnh
- Làm nóng phân đoạn, làm lạnh phân đoạn cũng như thời gian ngừng đều có thể lập trình
- Sự lặp lại của một chu kì được lập trình có thể lên tới 99 lần
- 16 phân đoạn lập trình được
- Các thanh công cụ chức năng trực quan
- Gói phần mềm đánh giá toàn diện với nhiều chức năng
- Xuất dữ liệu ASCII
- Tính toán toán học các đường cong
- Đánh giá thống kê của đường cong với trung bình và các khoảng tin cậy
- In kết quả theo dạng đường cong hoặc bảng
- Đánh giá dữ liệu có thể thực hiện đồng thời với phép đo đang diễn ra
- Dữ liệu đo sẽ được hiệu chỉnh thông qua đường cong hiệu chuẩn.
- WIN-TW 32-Bit - gói phần mềm đánh giá TG
- WIN-DSC 32 Bit (STA)- Gói phần mềm đánh giá DSC 1
3. Phụ kiện và thiết bị dự phòng
- Bộ L81/CAL các chất hiệu chuẩn (3 miếng/ bộ)2
- Chén đựng mẫu và nắp đậy Al2O3 0.12 ml 30