Kích thước bản scan độ rộng/độ mỏng/độ dài | | |
Độ rộng bản scan tối đa | 44” (1118 mm)/ bản gốc tối đa rộng 47.4” (1204 mm) 55” (1397 mm) / bản gốc tối đa rộng 63.2” (1606 mm) 60” (1524 mm) / bản gốc tối đa rộng 63.2“ (1606 mm) | P o o / + Từ 55” đến 60” | P o o / + Từ 55” đến 60” | P o o / + Từ 55” đến 60” | P o o / + Từ 55” đến 60” |
Độ mỏng tối thiểu | Trên 2 mm (0.08“) | P | P | P | P |
Điều chỉnh kích thước phù hợp với độ dày bản scan tự động | Độ dày bản scan cho phép tối đa 30mm (1.18”), tính năng điều chỉnh ROWE Height Adjustment làm việc hoàn toàn tự động | o | o | o | o |
Độ dài bản scan | Không giới hạn | P | P | P | P |
Chất lượng bản scan | | |
Độ phân dải tối ưu | 2400 x 1200 dpi | P | P | P | P |
Độ phân dải tối đa | 9600 dpi | P | P | P | P |
Độ chính xác bản scan | 0.1% +/- 1 Pixel | P | P | P | P |
Mật độ màu | 48-bit color | o / + 650i-40, -60, -80 | P | P | P |
16-bit greyscale | P | P | P | P |
Giãn cách màu | Không chỉ đáp ứng với chuẩn RGBs mà còn cho người dùng định nghĩa màu bằng Adobe RGB hoặc các thiết bị RGB tương thích. | o / + 650i-40, -60, -80 | P | P | P |
Đèn chụp kép (xử lý ảnh thời gian thực | Không bị mờ bóng từ nhiều bản gốc khi scan nhờ 2 đèn quét đặc biệt công nghệ LED | P | P | P | P |
Đèn chụp hàng kép | Bắt nhạy cao hơn khi đèn quét qua | P | P | P | P |
Máy đồng bộ xử lý nhiều chế độ đồ họa | Chuyên nghiệp dùng scan chất lượng cao cho các bản scan bị gấp viền, bóng mờ v.v... | P | P | P | P |
Công nghệ “ROWE PRO lOGiC” | Scan một lần cho các kết quả tối ưu. Tự động xử lý lọc loại trừ các nền bẩn và bôi sáng vị trí thông tin, lý tưởng dùng đối với các văn bản gốc mà độ tương phản kém. | P | P | P | P |
Hiệu quả hệ thống | | |
Cổng máy in USB kết nối máy trạm | In các bản scan qua cổng máy in USB ( yêu cầu phần mềm ROWE ScanManager SE, TOUCH hoặc PRO) | P | P | P | P |
Tự động tiếp tục tác vụ (có thể lập trình 4 từ khóa tắt trên panel điều khiển của máy scan) | Tất cả các chức năng của hệ quản trị ROWE có thể được lưu lại. Có thể xem bằng click chuột. Các cấu hình thường dùng (các cài đặt cá nhân v.v...định nghĩa lưu dưới dạng profile) không hạn chế trong phần mềm ROWE ScanManager. Bạn đồng thời có thể bảo vệ cấu hình thường dùng bằng mật khẩu riêng. | P | P | P | P |
Thay thế gương scan đơn giản | Có thể thay thế gương scan mà không cần dụng cụ - đơn giản, nhanh chóng, và hiệu quả tuyệt đối. | P | P | P | P |
Tuổi thọ gương ROWE | -Gấp 5 (500%) lần tuổi thọ của gương đối với các máy scan thông thường không phải của ROWE. -An toàn khi vận chuyển không bị vỡ. | P | P | P | P |
Quét mặt trên | Xử lý hiệu quả các bản gốc – hướng nhìn thấy bản scan khi quét mặt trên. | P | P | P | P |
Đầu ra tích cực | Điều khiển các khay cuốn tự động giữ tài liệu không bị xô mép, không cần người đứng trông. | P | P | P | P |
Thông số/ giao diện | | |
Color (24-bit RGB) và 8-bit độ phân dải Color 400 dpi (mã Turbo)* | Mét/phút hoặc inch/ giây 200x200dpi | - | 9.75 / 6.4 | 15.0 / 9.8 | 20.5 / 13.45 |
Black and white (1-bit) và greyscale (8-bit) độ phân dải 400 dpi (mã Turbo)* | Mét/phút hoặc inch/ giây 200x200dpi | 22.0 / 14.44 | 22.0 / 14.44 | 22.0 / 14.44 | 22.0 / 14.44 |
Hệ thống cải tiến hồ sơ - DiS | Tất cả thay đổi có thể được thực hiện sau scan. Không cần scan lại. Bất kỳ mọi thay đổi sẽ được hiển thị trên màn hình ngay lập tức. | P | P | P | P |
Tự động nhận dạng “On the fly” (đang chờ đăng ký độc quyền) | Độ rộng bản gốc được xác định trong quá trình xử lý scan. Không phải đo độ rộng bản gốc bằng di chuyển tài liệu trong phần mềm. | P | P | P | P |
Đồng bộ độ rộng nhận dạng (đang chờ xin đăng ký độc quyền) | Tự động và hiệu chỉnh nhận dạng độ rộng tài liệu, cũng như khi văn bản bị gấp góc. | P | P | P | P |
Không cần thời gian làm nóng máy | Hệ thống hoạt động liên tục (cả ở chế độ scan màu) | P | P | P | P |
Hiệu suất scan –RES( độc quyền) | Nhận dạng độ rộng văn bản thời gian thực và xử lý truyền dữ liệu hiệu suất cao. | P | P | P | P |
Tốc độ cổng SuperSpeed USB 3.0 + RES | Dữ liệu truyền đạt tới 100% cao hơn so với dòng giao tiếp HighSpeed USB 2.0 | P | P | P | P |
Tốc độ cổng HighSpeed USB 2.0 +RES | Dữ liệu truyền đạt tới 200% cao hơn so với dòng giao tiếp HighSpeed USB 2.0 | P | P | P | P |
Khổ A0, màu (24-bit RGB | Tự động nhận dạng bằng phần mềm SuperSpeed USB 3.0 + RES | - | 294 / 420 | 370 / 516 | 438 / 552 |
Khổ A0, black/white (1-bit) và greyscale (8-bit) | Tự động nhận dạng độ rộng , SuperSpeed USB 3.0 với công nghệ RES | 660 | 660 | 660 | 660 |
Khổ A0, black/white (1-bit) và greyscale (8-bit) | Tự động nhận dạng độ rộng , SuperSpeed USB 3.0 với công nghệ RES | 432 | 432 | 432 | 432 |
Nguồn điện | 100 - 240 V 50/60 Hz | P | P | P | P |
Công suất tiêu thụ | Hoạt động ở chế độ tiết kiệm điện có thể lập trình đồng hồ, xử lý các yêu cầu trong mạng điện hình Sao. | 43 W / 1 W | 43 W / 1 W | 43 W / 1 W | 43 W / 1 W |
Trọng lượng | Scan 44” (có bộ điều chỉnh độ dày tự động bản scan 3kg) | 37 kg | 37 kg | 37 kg | 37 kg |
Scan 55”/60” (có điều chỉnh độ dày tự động bản scan 3kg) | 46 kg | 46 kg | 46 kg | 46 kg |
Kích thước (mm) dài x rộng x chiều cao | Scan 44” (có bộ điều chỉnh độ dày tự động bản scan thêm 6mm) | 439 x 1454 x 205 | 439 x 1454 x 205 | 439 x 1454 x 205 | 439 x 1454 x 205 |
Scan 55”/60” (có điều chỉnh độ dày tự động bản scan 6mm) | 439 x 1856 x 205 | 439 x 1856 x 205 | 439 x 1856 x 205 | 439 x 1856 x 205 |
Các chứng nhận về chất lượng | | P | P | P | |