Máy bào đứng ZJKV

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 304 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty Cổ phần Công nghiệp Weldcom

Máy bào đứng ZJKV.

  • Đặc điểm nổi bật của máy bào đứng ZJKV:
    - Thiết bị được thiết kế cấu trúc khung, kết nối bu lông cường độ cao, độ cứng tổng thể tốt và biến dạng nhỏ.
    - Ưu điểm nổi bật của máy là tải nặng, tốc độ cao và hiệu quả cao.
    - Máy được chế tạo bằng thép công cụ carbon và độ cứng đạt trên HRC55 sau khi làm nguội nên độ mòn của bàn rất nhỏ, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
    - Sử dụng động cơ servo tốc độ cao, công suất cao 5.6KW. Máy được trang bị 4 dụng cụ cắt cùng một lúc. Độ sâu cắt tối đa là 1mm, gấp 3 lần hiệu quả của thiết bị truyền thống
     
    Lợi thế của máy bào đứng Zhijin
    - Kết cấu khung máy vững chắc, độ ổn định cao
    - Xy lanh dầu ép tấm: kết cấu tiên tiến, độ ổn định cao
    - Chân ép tiếp phôi: cấu trúc tiên tiến, độ chính xác và ổn định cao.
    - Cơ cấu truyền động tiếp phôi sau: cho phép kết nối trực tiếp đảm bảo độ chính xác tiếp phôi sau.
    - Đầu chứa tools: công nghệ xử lý với độ chính xác và tuổi thọ cao.
    - Độ dày panel bàn làm việc: 60x60mm, vật liệu hợp kim xử lý nhiệt, các ốc vít phía dưới có thể điều chỉnh được, độ chính xác và tuổi thọ cao.
    - Ray dẫn từ thương hiệu nổi tiếng Rexroth.
    - Sử dụng hệ thống làm mát xịt
    - Sử dụng màn hình cảm ứng màu 19 inch
    - Sử dụng động cơ chính Servo công suất lớn, đảm bảo độ ổn định hệ thống cao.
     
    Sử dụng linh phụ kiện chất lượng cao:
    - Dẫn hướng Rexroth
    - Vít cầu TBI
    - Màn hình cảm ứng màu 19 inch
    - Hệ thống Servo Easycat
    - Van thủy lực Yuken
    - Cáp Igus
    - Công tắc tiệm cận: Omron
    - Hệ thống làm mát SRNA
    - Linh kiện điện chính Schneider

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Thông số kỹ thuật

    Đơn vị

    ZJK-1250×3200

    ZJK-1250×4000

    ZJK-1500×3200

    ZJK-1500×4000

    Chiều rộng tấm gia công

    mm

    1250

    1250

    1500

    1500

    Chiều dài tấm gia công

    mm

    3200

    4000

    3200

    4000

    Độ dày rãnh tối đa

    mm

    4

         

    Độ dày rãnh tối thiểu

    mm

    0.6

         

    Khoảng cách tối thiểu của cạnh tới rãnh

    mm

    8

         

    Tối đa tốc độ cắt của trục X

    m/p

    0-120

         

    Tốc độ trả về tối đa của trục X

    m/p

    0-120

         

    Tốc độ tối đa của trục Y

    m/p

    0-20

         

    Khoảng cách tối đa của trục Y

    mm

    1250

    1250

    1500

    1500

    Tốc độ lên xuống trục Z

    m/p

    0-20

         

    Khoảng cách tối đa trục Z

    mm

    30

         

    Độ chính xác lặp lại

    mm

    ±0.02

         

    Độ chính xác trục Z

    mm

    ±0.02

         

    Động cơ bơm

     

    1.5Kw/8L/10Mpa

         

    Công suất động cơ servo chính

    KW

    5.6

         

    Công suất động cơ servo trục Y

    KW

    1

         

    Công suất động cơ servo trục Z

    KW

    1

         

    Kích thước

    Chiều dài

    mm

    5000

    5800

    5000

    Chiều rộng

    2550

    2550

    2800

    2800

     

    Chiều cao

    1780

           

    Trọng lượng

    Tấn

    10

    11.8

    10.5

    12

    Nguồn điện

     

    380V/50Hz/3Phase

         

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Thiết bị được thiết kế cấu trúc khung, kết nối bu lông cường độ cao, độ cứng tổng thể tốt và biến dạng nhỏ.
    - Ưu điểm nổi bật của máy là tải nặng, tốc độ cao và hiệu quả cao.
    - Máy được chế tạo bằng thép công cụ carbon và độ cứng đạt trên HRC55 sau khi làm nguội nên độ mòn của bàn rất nhỏ, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
    - Sử dụng động cơ servo tốc độ cao, công suất cao 5.6KW. Máy được trang bị 4 dụng cụ cắt cùng một lúc. Độ sâu cắt tối đa là 1mm, gấp 3 lần hiệu quả của thiết bị truyền thống.

    Scroll