Lưu trữ tất cả tác chất, đệm và dung dịch rửa.
Bộ tiêm mẫu tự động S 5200
Tất cả phần tiếp xúc với chất lỏng đều làm bằng vật liệu trơ và tương đương sinh học(PEEK or PTFE).
- Cấu tạo hệ lấy mẫu theo trục x, y, và z
- Định lượng thể tích tiêm mà không mất mẫu
- Độ tái lặp < 1 % (tiêm 10 µl)
- Carry over < 0.01 % tùy qui trình rửa
- Màn hình và bàn phím dễ điều khiển
- Lập tình thể tích tiêm với mức độ tăng từng 1 µl
- Có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ mẫu (5 - 70° C)
- Qui trình rửa có thể lập trình với thể tích tùy chọn
- Port được lập trình cho việc loại khí
- Chuỗi mẫu phân tích được lập trình
- optional: mode dẫn xuất trước cột
Bộ bơm dung môi S 2100
Bơm 4 kênh cho việc trộn dung dịch đệm đáng tin cậy và lặp lại. Tất cả phần tiếp xúc với chất lỏng đều làm bằng vật liệu trơ (PEEK or PTFE)
- Bơm 2 piston với thiết kế đặc biệt nhằm giảm xung (< 1 %)
- Tốc độ tùy thuộc đầu bơm (0.01 to 10.00 ml/min)
- Áp suất tối đa: 400 bar (6000 PSI)
- Màn hình đồ thị cho chương trình gradient kênh A, B, C, và D
- Chu trình pha trộn cho dung dịch đệm
- Bộ loại khí chân không 4-kênh
- Qui trình flushing
- Đặc điểm chuyên sâu mở rộng (vd điều khiển áp suất cao, áp suất thấp)
Bộ Phận phản ứng Amino Acid
- Bơm tăng dòng tác chất 2 piston tích hợp với tốc độ dòng (0.01 to 2.0 ml/min)
- Quang kế bộ lọc (440 và 570 nm) với tín hiệu đầu ra ổn định và tổng hợp tín hiệu (option)
- Chương trình offset tín hiệu
- 3 risetimes khác nhau để chọn
- Lò cột (20 to 99° C ±1° C) với khả năng làm lạnh chủ động
- Bộ tạo phản ứng dẫn xuất sau cột có thể điều khiển nhiệt độ (đến 180° C ±1° C)
- Van tự động cho flushing cuộn phản ứng
- Hiển thị áp suất thực của hệ thống
- Đặc tính an toàn (vd rò rỉ của bộ phản ứng và cột, áp suất cao)
Đặc điểm phân tích
- Mẫu thủy phân: thời gian phân tích 30 - 50 phút
- Mẫu sinh lý: thời gian phân tích 70 - 180 phút
- Độ nhạy: 8 pMol (ASP, 3 pMol)-
Ứng dụng bổ sung
- Phân tích đường cho đường khử - biogene amines
Lựa chọn thêm
- Đầu dò huỳnh quang