Các tính năng của Hệ thống kiểm tra dược phẩm bằng X-quang POWERx
- Thiết kế kép chùm tia ngang/ đầu dò phát hiện mảnh thủy tinh trong chai thủy tinh
- Thiết kế X quang và phần mềm phân tích hình ảnh tối ưu hóa độ nhạy và xác suất phát hiện dị vật
- Mô- đun phần mềm tùy chọn mô phỏng tạp chất, tuân thủ quy định dược phẩm
- Tính năng truy cập từ xa để cho phép các kỹ thuật viên Thermo Scientific kết nối với POWERx của bạn và tối ưu hóa hiệu suất bất cứ lúc nào
Tùy chọn phần cứng
- Hệ thống hoàn chỉnh "chìa khóa trao tay"
- Thiết bị thải loại và thùng chứa, báo động âm thanh và đèn hiệu
- Mẫu kiểm tra kim loại và thủy tinh
- Chứng nhận an toàn UL hoặc CSA
- Máy đo phóng xạ
- Bộ phụ tùng
* Không áp dụng tiêu chuẩn R51 quốc tế
Chứng nhận/Tiêu chuẩn | An toàn bức xạ được chứng nhận CFR 21 phần 11; Xác nhận IQ / OQ / PQ có sẵn |
Chiều dài băng tải | 916 tới 1110 mm (36.0 tới 43.7 in) |
Mô tả | Hệ thống kiểm tra dược phẩm bằng X-quang POWERx D165 |
Thuật toán phát hiện dị vật | Ngưỡng đo màu, phân tích hình dạng, kiểm tra trắc quang; Ưng dụng kiểm tra đặc biệt có thể có chi phí đi kèm |
Vật liệu | Thép không gỉ AISI 304 |
Tốc độ quét | ≤100 m/minute (≤328 ft/minute) |
Ngôn ngữ | Anh, Pháp, Ý, Đức, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Ba Lan |
Nhiệt độ vận hành | +5°C tới +35°C (+41°F tới +95°F); 20-80% không ngưng tụ |
Đầu ra | Định dạng tệp: .mdb, .txt, .tif, .jpg, .bmp; USB and network interfaces |
Trọng lượng | 1200kg |
Hiệu suất X quang | 2 x ≤90 kV và 2 x ≤10 mA |
Loại sản phẩm | Sản phẩm đóng gói như là lọ thủy tinh, chai, can, lốc |
Độ nhạy | Độ nhạy phát hiện kim loại (Fe, không phải Fe và SS) và thủy tinh: độ nhạy cơ bản từ 1mm tới 2mm (0.04 in tới 0.08 in) đường kính kim loại và 2 mm tới 4 mm (0.08 in tới 0.16 in) đường kinh thủy tinh phụ thuộc vào độ đặc, kết cấu và bao bì của sản phẩm. Trong 1 số sản phẩm kim loại 0.5 mm (0.02 in) và thủy tinh 1.0 mm (0.04 in). Độ nhạy phát hiện dị vật khác (gạch đá, xương, nhựa, vv..): Ứng dụng kiểm tra được yêu cầu; khoảng kết quả từ 2 mm tới 5 mm (0.08 in tới 0.20 in) |
Hướng chùm tia X | Hệ thống kép |
Hệ thống thải loại tích hợp | Tốc độ từ chối tín hiệu tiêu chuẩn 2500 container mỗi phút (cpm); Tốc độ nhanh hơn có sẵn với cài đặt thêm |
Hệ thống làm mát | External water chiller (X-ray tube) and heat exchanger (cabinet) Máy làm lạnh bằng nước bên ngoài (ống tia X) và bộ trao đổi nhiệt (tủ) |
Giao diện | Màn hình màu cảm ứng LCD độ tương phản cao 15 in |