Máy quang phổ UV/VIS hai chùm tia - DB20

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 1101 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KIM NGÂN

Halo DB-20 là máy quang phổ loại hai chùm tia hiệu năng cao, phù hợp ứng dụng cho các phép phân tích yêu cầu độ chính xác cao.

  • - Hệ quang học hai chùm tia đo đồng thời mẫu phân tích và mẫu so sánh, đảm bảo độ ổn định, độ chính xác, cũng như độ lặp lại của kết quả đo.
    - Độ rộng khe phổ 1.5nm của Halo DB-20 đã được công nhận, đáp ứng các Tiêu chuẩn dược điển Châu Âu (European Pharmacopoeia standards)
    - Được trang bị với nhiều chế độ pháp đo:
    • Chức năng đo quang: phân tích định lượng hiệu quả với chế độ đo độ hấp thụ (A) hoặc độ truyền quang (T). Lưa chọn đo đồng thời tại 1 đến 6 bước sóng khác nhau (xác định tỷ lệ nucleic acid/protein A260/A280) và cài đặt đường cong chuẩn lên tới 20 điểm với các dụng dịch chuẩn nồng độ khác nhau.
    • Quét thời gian thực: phân tích động học theo thời gian từ 1 phút đến > 27 giờ.
    • Quét bước sóng: quét toàn phổ từ 190 đến 1100nm với 8 tốc độ được thiết lập sẵn từ 10nm/phút đên 3600nm/phút. Dữ liệu quét được hiển thị dạng đồ thị hay bảng dữ liệu, tìm các giá trị peak âm/ peak dương
    - Nguồn sáng sử dụng đèn halogen và đèn D2, có thể lựa chọn bước sóng đổi đèn trong khoảng từ 325 đến 370nm.
    - Màn hình tinh thể lỏng (LCD) rộng 165 x 122mm với đèn nền có thể điều chỉnh, cho phép hiển thị rõ ràng thông số đo, bảng kết quả phân tích, cũng như đồ thị.
    - Halo DB-20 được trang bị chức năng GLP/GMP cho phép tự đánh giá hiệu năng của thiết bị như: độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ rộng khe phổ, độ phẳng đường nền, độ ổn định đường nền, độ nhiễm. Thiết bị sẽ tự đánh giá đạt/không đạt và in báo cáo kết quả đánh giá.
    - Cho phép lưu trên máy 20 chương trình hoạt động và 10 bộ dữ liệu kết quả phân tích.
    - Halo DB-20 có thể hoạt động độc lập hoặc điều khiển qua máy vi tính thông qua phần mềm UV Detective.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Hệ quang học cách tử nhiễm xạ gương cầu lõm, loại hai chùm tia.
    - Khoảng bước sóng: 190 ~ 1100nm
    - Độ rộng khe phổ: 1.5nm
    - Ánh sáng lạc: ≤0.05% (tại 220nm NaI, 340nm NaNO2).
    - Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm
    - Khoảng đo quang:
    • Độ hấp thụ: -3 ~ +3 Abs
    • Độ truyền quang: 0 ~ 300%T
    • Nồng độ: 0 ~ 9999
    - Độ chính xác đo quang (với kính lọc NIST 930D): ±0.002 Abs (0 ~ 0.5 Abs); ±0.004 Abs (0.5 ~ 1.0 Abs); ±0.008 Abs (1.0 ~ 2.0 Abs); ±0.3%T
    - Độ lặp lại đo quang (với kính lọc NIST 930D): ±0.001 Abs (0 ~ 0.5 Abs); ±0.002 Abs (0.5 ~ 1.0 Abs); ±0.004 Abs (1.0 ~ 2.0 Abs); ±0.15%T.
    - Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600 nm/phút.
    - Độ ổn định đường nền: 0.0003 Abs/giờ (tại 500nm, sau 2 giờ).
    - Độ nhiễm: 0.0003 Abs (500nm)
    - Nguồn sáng: đèn halogen và đèn D2
    - Đổi đèn tự động, lựa chọn bước sóng đổi đền từ 325 ~ 370nm.
    - Đầu đo: Silicon photodiode detector
    - Màn hình tinh thể lỏng (LCD) 165 x 122mm
    - Kích thước: 505 x 590 x 265mm
    - Khối lượng: 29 kg
    - Nguồn điện: 220V, 50Hz

    Scroll