Thiết bị truyền dịch tự động

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 1779 lượt xem
Giá tham khảo : 25,500,000 VND

Nhà cung ứng: Công ty Cổ phần Trang thiết bị y tế Nguyên Quốc

Thiết bị dùng để di chuyển thuốc hoặc truyền dịch vào cơ thể bệnh nhân.

  • - Thiết bị được nhập khẩu từ Nhật Bản, đi kèm bộ dây truyền dịch dòng TOP-H, bộ dây truyền tiêu chuẩn 20-60 giọt/ml và cảm biến đếm giọt với các chức năng chính gồm: báo động chai truyền dịch rỗng và nghẽn; báo động có khí trong dây truyền, pin yếu, hoàn tất truyền dịch, mất nguồn hay vận hành sai và các hư hỏng khác của máy.
    - Thiết bị làm từ nhựa ABS, kích thước 84x190x185 mm, trọng lượng 2 kg và tốc độ dòng truyền dịch (tùy theo loại dây) từ 1-999 ml/giờ.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Phạm vi tốc độ dòng
    - ml/giờ (gia số 1ml/h):
    1-999ml/h: TOP-H
    1-300ml/h: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml
    1-150ml/h: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 60 giọt/ml
    - giọt/phút (gia số giọt/phút)
    1-333 giọt/phút: TOP-H
    1-100 giọt/phút: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml
    1-150 giọt/phút: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 60 giọt/ml
    - Mode micro (gia số 0,1mL/giờ )
    0,1 – 99,9 ml/giờ (Bộ dây truyền dịch TOP-H )
    Tốc độ đuổi khí: Tốc độ tối đa của bộ dây truyền dịch đang sử dụng
    Dải tốc độ KVO:
    - Mode thường: 1-10 ml/giờ (gia số 1ml/giờ)
    - Mode micro: 0,1 ml/giờ (Khi cài đặt dưới 0.9mL/h)
    Dải thể tích giới hạn:
    - Mode thường: 1-9999 ml (gia số 1 ml)
    - Mode micro: 0,1-999,9 ml (gia số 0,1 ml)
    Dải thể tích tổng :
    - Mode thường: 0-9999 ml (gia số 1ml)
    - Mode micro: 0,0-999,9 ml (gia số 0,1 ml)
    Độ chính xác truyền dịch:
    ml/giờ:
    - Mode thường :
    ± 5% : Cho bộ dây truyền dịch dòng TOP-H
    ± 10%: Cho bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml, 60 giọt/ml
    - Mode micro: Cho bộ dây truyền dịch dòng TOP-H
    ± 10% (tùy chỉnh 0,1-0,9 ml/giờ)
    giọt/phút: ±2% (ở tốc độ ≥300 giọt)
    Áp lực phát hiện nghẽn:
    - 4 bước lựa chọn (Cho bộ dây truyền dịch dòng TOP-H)
    P13: Cao Dưới 150kPa (Dưới 1100mmHg)
    P12: Trung bình Dưới120kPa (Dưới 900mmHg)
    P11: Thấp Dưới 80kPa (Dưới 600mmHg)
    P10: Cực thấp Dưới 40kPa (Dưới 300mmHg)
    Khi tốc độ dòng chảy là 0,9mL/h hay thấp hơn, thiết bị hoạt động P10
    - 2 bước lựa chọn (Cho bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml, 60 giọt/ml)
    P21: Cao Dưới 150 kPa (Dưới 1100mmHg)
    P20: Thấp Dưới 80 kPa (Dưới 600mmHg)
    Phát hiện khí trong dây: 3 bước lựa chọn
    Ar0: Cao Xấp xỉ 50µl
    Ar1: Trung bình Xấp xỉ 0,1 ml/15 phút
    Ar2: Thấp Xấp xỉ 1ml/15 phút
    Khi tốc độ dòng chảy là 10ml/h hay thấp hơn, thiết bị hoạt động Ar1 dù thiết lập Ar2

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Giữ mạch mở (KVO) tránh hình thành máu đông
    - Tự tắt nguồn khi ở chế độ chờ hoặc báo động trong 3 phút, báo động lặp lại
    - Có thể chuyển đổi nguồn điện
    - Khóa trong suốt hoạt động truyền dịch và kiểm tra lịch sử hoạt động.

    Scroll