Phạm vi tốc độ dòng
- ml/giờ (gia số 1ml/h):
1-999ml/h: TOP-H
1-300ml/h: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml
1-150ml/h: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 60 giọt/ml
- giọt/phút (gia số giọt/phút)
1-333 giọt/phút: TOP-H
1-100 giọt/phút: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml
1-150 giọt/phút: Bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 60 giọt/ml
- Mode micro (gia số 0,1mL/giờ )
0,1 – 99,9 ml/giờ (Bộ dây truyền dịch TOP-H )
Tốc độ đuổi khí: Tốc độ tối đa của bộ dây truyền dịch đang sử dụng
Dải tốc độ KVO:
- Mode thường: 1-10 ml/giờ (gia số 1ml/giờ)
- Mode micro: 0,1 ml/giờ (Khi cài đặt dưới 0.9mL/h)
Dải thể tích giới hạn:
- Mode thường: 1-9999 ml (gia số 1 ml)
- Mode micro: 0,1-999,9 ml (gia số 0,1 ml)
Dải thể tích tổng :
- Mode thường: 0-9999 ml (gia số 1ml)
- Mode micro: 0,0-999,9 ml (gia số 0,1 ml)
Độ chính xác truyền dịch:
ml/giờ:
- Mode thường :
± 5% : Cho bộ dây truyền dịch dòng TOP-H
± 10%: Cho bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml, 60 giọt/ml
- Mode micro: Cho bộ dây truyền dịch dòng TOP-H
± 10% (tùy chỉnh 0,1-0,9 ml/giờ)
giọt/phút: ±2% (ở tốc độ ≥300 giọt)
Áp lực phát hiện nghẽn:
- 4 bước lựa chọn (Cho bộ dây truyền dịch dòng TOP-H)
P13: Cao Dưới 150kPa (Dưới 1100mmHg)
P12: Trung bình Dưới120kPa (Dưới 900mmHg)
P11: Thấp Dưới 80kPa (Dưới 600mmHg)
P10: Cực thấp Dưới 40kPa (Dưới 300mmHg)
Khi tốc độ dòng chảy là 0,9mL/h hay thấp hơn, thiết bị hoạt động P10
- 2 bước lựa chọn (Cho bộ dây truyền dịch tiêu chuẩn 20 giọt/ml, 60 giọt/ml)
P21: Cao Dưới 150 kPa (Dưới 1100mmHg)
P20: Thấp Dưới 80 kPa (Dưới 600mmHg)
Phát hiện khí trong dây: 3 bước lựa chọn
Ar0: Cao Xấp xỉ 50µl
Ar1: Trung bình Xấp xỉ 0,1 ml/15 phút
Ar2: Thấp Xấp xỉ 1ml/15 phút
Khi tốc độ dòng chảy là 10ml/h hay thấp hơn, thiết bị hoạt động Ar1 dù thiết lập Ar2