Công dụng: Bột chùm ngây nguyên chất hỗ trợ điều trị các bệnh: Suy yếu sức đề kháng, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể, kén ăn, lao tâm (stress), thiếu máu, tăng cường sức đề kháng, bồi bổ sức khỏe rất tốt cho trẻ em suy dinh dưỡng và người già yếu cần bổ sung dưỡng chất, canxi, vitamin, axitamin
Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng mỗi lần 2-3 muỗng café bột chùm ngây (2-3g) cho vào cốc nước đun sôi để uống, có thể dùng chung với sữa, nếu nấu chung với cháo thì dùng liều lượng gấp đôi hoặc gấp ba tùy theo số lượng người sử dụng, trung bình mỗi người có thể sử dụng 10g bột chùm ngây mỗi ngày..
- Một ngày dùng 2 đến 3 lần rất tốt cho sức khỏe.
- Đậy kín, buộc chặt sau khi sử dụng. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
BẢNG PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG CỦA MORINGA | STT | THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG/100gr | TRÁI TƯƠI | LÁ TƯƠI | BỘT LÁ KHÔ | 01 | Water ( nước ) | 86,9 | 75,0 | 7,5 | 02 | calories | 26 | 92 | 205 | 03 | Protein ( g ) | 2,5 | 6,7 | 27,1 | 04 | Fat ( g ) ( chất béo ) | 0,1 | 1,7 | 2,3 | 05 | Carbohydrate ( g ) | 3,7 | 13,4 | 38,2 | 06 | Fiber ( g ) ( chất xơ ) | 4,8 | 0,9 | 19,2 | 07 | Minerals ( g ) ( chất khoáng ) | 2,0 | 2,3 | _ | 08 | Ca ( mg ) | 30 | 440 | 2003 | 09 | Mg ( mg ) | 24 | 25 | 368 | 10 | P ( mg ) | 110 | 70 | 204 | 11 | K ( mg ) | 259 | 259 | 1324 | 12 | Cu ( mg ) | 3,1 | 1,1 | 0,054 | 13 | Fe ( mg ) | 5,3 | 7,0 | 28,2 | 14 | S ( g ) | 137 | 137 | 870 | 15 | Oxalic acid ( mg ) | 10 | 101 | 1,6 | 16 | Vitamin A - Beta Carotene ( mg ) | 0,11 | 6,8 | 1,6 | 17 | Vitamin B - choline ( mg ) | 423 | 423 | - | 18 | Vitamin B1 - thiamin ( mg ) | 0,05 | 0,21 | 2,64 | 19 | Vitamin B2 - Riboflavin ( mg ) | 0,07 | 0,05 | 20,5 | 20 | Vitamin B3 - nicotinic acid ( mg ) | 0,2 | 0,8 | 8,2 | 21 | Vitamin C - ascorbic acid ( mg ) | 120 | 220 | 17,3 | 22 | Vitamin E - tocopherol acetate | - | - | 113 | 23 | Arginine ( g/16gN ) | 3,66 | 6,0 | 1,33 | 24 | Histidine ( g/16gN ) | 1,1 | 2,1 | 0,61 | 25 | Lysine ( g/16gN ) | 1,5 | 4,3 | 1,32 | 26 | Tryptophan ( g/16gN ) | 0,8 | 1,9 | 0,43 | 27 | Phenylanaline ( g/16gN ) | 4,3 | 6,4 | 1,39 | 28 | Methionine ( g/16gN ) | 1,4 | 2,0 | 0,35 | 29 | Threonine ( g/16gN ) | 3,9 | 4,9 | 1,19 | 30 | Leucine ( g/16gN ) | 6,5 | 9,3 | 1,95 | 31 | Isoleucine ( g/16gN ) | 4,4 | 6,3 | 0,83 | 32 | Valine ( g/16gN ) | 5,4 | 7,1 | 1,06 |
|