Máy X-quang nhũ ảnh MILADY

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 726 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Trang thiết bị Dụng cụ y khoa Tân Mai Thành

Ứng dụng tính chất đâm xuyên của tia X để phát hiện các khối u hoặc cấu trúc bất thường bên trong vú.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Bộ phận phát H.V

    Tần số chuyển đổi

    50 KhZ

    Tần số/biên độ gợn sóng

    50 kHz < 2%

    Công suất

    5.0 kW

    Phạm vi kV

    20/35 kV

    Độ phân giải kV (chế độ Man và Auto)

    0.5kV

    Độ chính xác kV

    ± 1%

    Thời gian tăng kV

    ≤1.5ms (0 -100%)

    Lặp lại kV

    ±0.1%

    Hiển thị kV

    XX.X kV

    Phạm vi mAs

    Tiêu điểm nhỏ 1/200mAs (20-30kV)
    1/180mAs (31-35kV)

    Tiêu điểm lớn 1/640mAs (20-30kV)
    1/500mAs (31-35kV)

    Phạm vi mAs (Starter tốc độ cao, tùy chọn)

    Tiêu điểm nhỏ 1/200mAs (20-24kV)
    1/250 mAs (25-30kV)
    1/200mAs (31-35kV)

    Tiêu điểm lớn 1/640mAs (20-30kV)
    1/500mAs (31 – 35kV)

    Giá trị mAs theo series R’20

    1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,13,16,20,25,32,40,50,63,80, 100,130,160,180,200,250,320,400,500,640

    Phân giải mAs (tự động)

    0.1mAs

    Hiển thị mAs

    XXX.X mAs

    Thời gian chụp

    Chọn tự động (tối đa 8s)

    Bộ bấm giờ an toàn

    10 giây

    Hệ thống ống X-ray I.A.E XM121

    Tốc độ xoay Anode

    3.000 rpm 50Hz, 10.000rpm 150Hz (tùy chọn)

    Dung nhiệt Anode tối đa

    225kJ (300kHU)

    Tốc độ làm mát Anode tối đa

    500W

    Dung nhiệt hệ thống bóng X-quang tối đa

    320 kJ (300kHU)

    Tản nhiệt liên tục

    80 W

    Góc tín hiệu Anode

    12.50

    Đường kính Anode

    80mm

    Công suất

    1150-4800W

    Số tiêu điểm

    2

    Kích cỡ tiêu điểm theo IEC 336

    0.1 – 0.3

    Cửa sổ tia X

    0.5mm Beryllium

    Mức độ lọc

    0.0 mm Al IEC 522/1976

    HLV đo ở 28kV

    > 0.3mm Al equiv.

    Tổng lọc

    >0.5 mm Al

    Tính năng lọc

    30µm Molybdenum

    0.38 Aleq @ 28kV đo bằng tín hiệu Mo

    30µm Rhodium (tùy chọn)

    0.62 mmAleq @28kVđo bằng tín hiệu Mo

    Bảo vệ quá nhiệt hệ thống ống

    Bộ cảm biến nhiệt linh hoạt nhờ điều khiển CPU chính

    Nhiệt độ giới hạn trên 650 bên ngoài hệ thống ống.

    Điều khiển chup tự động (ULTRA)

    Thông số điều khiển

    Auto kV/ Auto mAs (chế độ ZERO POINT)
    Manual kV/ Auto mAs (chế độ ONE POINT)

    Phạm vi Auto kV

    Kết hợp Anode/Filter

    Điều khiển mật độ bằng tay

    11 bước 0 ± 5

    Kết hợp màn hình Film

    Lập trình 16 film/màn hình

    O.D tham chiếu

    Lập trình hóa trong suốt quá trình cài đặt

    Độ tuyến tính O.D. trên 2-6cm Plexiglas

    Tốt hơn O.D. ±0.1

    Độ ổn định A.E.C trong thời gian ngắn được đo trên 10 lần chụp ở 28kV 50 mAs

    <3%

    Đầu dò

    PHTM 9000
    SOLID STATE

    Test Phantom

    Plexiglas 3x2cm + 1cm + 0.5cm để hiệu chỉnh và tự kiểm tra hằng ngày

    Trình tự tự kiểm tra A.E.C

    Bao gồm trong chức năng bảng điều khiển

    Liều lượng tuyến trung bình được đo theo phương pháp ACR: ảnh 4.5cm 50% mô tuyến và 50% mô mỡ chụp ở 28kV

    < 3mGy

    C - ARM

    F.F.D

    65cm

    Xoay bằng tay

    ± 1800 có khóa

    Xoay bằng động cơ (tùy chọn)

    ± 1800

    Vị trí cài sẵn hình chiếu

    Hoàn toàn lập trình ở bất kỳ vị trí nào với cảnh báo âm thanh (xoay bằng tay)
    Hình chiếu lập trình LAT-OBL-CC-OBL-LAT và CW-CCW xoay liên tục với bất kỳ vị trí nào quá ±1800(xoay bằng động cơ)

    Di chuyển theo chiều thẳng đứng

    605-1310mm

    Bảo vệ bệnh nhân

    Màn hình Lexan có thể tháo mở để bảo vệ mặt bệnh nhân

    Isocentric
    C - ARM

    F.F.D

    65cm

    Xoay bằng tay

    ± 1800 có khóa

    Xoay bằng động cơ (tùy chọn)

    ± 1800

    Vị trí cài sẵn hình chiếu

    Hoàn toàn lập trình ở bất kỳ vị trí nào với cảnh báo âm thanh (xoay bằng tay)
    Hình chiếu lập trình LAT-OBL-CC-OBL-LAT và CW-CCW xoay liên tục với bất kỳ vị trí nào quá ±1800(xoay bằng động cơ)

    Di chuyển theo chiều thẳng đứng

    750-1450mm

    Bảo vệ trường kiểm tra

    Màn hình Lexan có thể tháo mở

    Bộ chuẩn trực

    Tia sáng

    Công tắc bật tự động khi bắt đầu nén. Bộ bấm giờ điện tử

    Cường độ sáng

    ≥ 150 lux

    Tấm chuẩn trực (tiêu chuẩn)

    Tấm chuẩn trực có thể thay đổi 18x24 cm

    Tấm chuẩn trực (chọn thêm)

    Tấm chuẩn trực có thể thay đổi 24 x 30 cm và Ø14cm

    Hệ thống nén “µ PRESS”

    Di chuyển tấm nén

    Bằng tay hoặc bằng động cơ

    Tấm nén (chuẩn)

    18 x24 cm

    Tấm nén (chọn thêm)

    10x22cm, 24x 30 cm, 10x 8cm; 12x22 cm thẳng

    Độ dày sự nén

    Hiển thị theo mm

    Tấm nén aluminium equiv.

    Thấp hơn 0.2mm Al (0.135mm Al ~30kV)

    Bộ
    phóng đại

    Tỷ lệ phóng đại

    X1.5/ X2

    Porter Bucky

    Hệ số Bucky

    1.96

    Tỷ lệ

    5:1

    Dòng/cm

    36

    Hệ số ngược

    1.47

    Kích cỡ cassette

    18x24cm chuẩn, 24x30cm tùy chọn

    Bộ phận làm phim

    Được tích hợp với 2 bánh xe

    Kiểm tra Phantom NORMI

    Bóng 3.5 điển hình

    Đặc điểm khác

    Dễ thay đổi với các phụ kiện khác mà không cần dùng công cụ
    Di chuyển lưới đồng bộ với tia X

    Tính toán liều lượng

    Tính toán liều lượng

    Average Glandular Dose (AGD)

    Hình dung dữ liệu

    mGy trên màn hình, máy in nhãn, bộ nhớ dữ liệu với giá trị liều lượng trung bình trên1300 mô tả để đánh giá lượng xuất ra

    Bảng điều khiển

    Công nghệ

    Được điều khiển bằng vi xử lý với các tính năng an toàn IEC 601-1-4

    Màn hình

    Màn hình GRAPHIC LCD 240 x 128 chấm

    Thông tin cảnh báo

    Tùy chọn nhiều ngôn ngữ

    Chức năng thống kê

    Liều lượng trung bình, lượng chụp mỗi giá trị kV

    Màn hình phụ

    Màn hình

    Hiển thị 7 đoạn

    Thông tin

    Lực nén

    Góc xoay C-arm

    Bề dày sự nén

    Công tắc chân

     

    Một cặp (chuẩn), 2 cặp (tùy chọn)

    Tấm chắn bảo vệ

    Tấm chắn kính bảo vệ (tùy chọn)

    >0.34mm tương đương Pb @35kV

    Thông số chính

    Dòng điện áp

    220/230/240Vac ±10% 50/60Hz

    Nguồn điện

    6.6 kVA (0.5kVA chế độ chờ)

    Số pha

    1 hoặc 2

    Dòng điện tiêu thụ

    30A

    Điện trở tối đa

    0.50 Ω

    Scroll