Máy truyền dịch tự động

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 379 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tân Việt Mỹ

- Tên thiết bị : MÁY BƠM TRUYỀN DỊCH TERUFUSION KIỂU LF
- Model : TE-LF600
- Hãng sản xuất : TERUMO
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ : NHẬT BẢN

  • - Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.
    - Màn hình màu LCD 4,3 inch hiển thị rõ ràng.
    - Hiển thị dung lượng ắc quy trên màn hình LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.
    - Đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.
    - Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.
    - Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.
    - Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy
     
     

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • *Loại dây trong máy truyền dịch tự động:
    Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau .
    *Tốc độ truyền:
    3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
    1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
    Bước đặt: 1mL/h
    Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
    *Giới hạn thể tích dịch truyền:
    0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
    100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
    Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “----.--”:
    *Giới hạn thời gian truyền:
    1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)
    Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “--.--”:
    *Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
    100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
    100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
    Bước đặt 100,00 mL
    *Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:
    0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
    10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
    100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
    *Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:
    1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)
    *Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:
    0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)
    10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)
    100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
    *Độ chính xác:
    ±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường
    ±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của TERUMO
    *Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:
    + Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa
    + Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa
    *Tốc độ truyền:
    Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền )
    *Báo động trong các trường hợp
    + Tắc đường truyền trên
    + Tắc đường truyền dưới
    + Có khí trong dây truyền
    + Cửa bơm mở
    + Tốc độ truyền bất thường
    + Dòng chảy tự do
    + Truyền hết chai dịch
    + Lắp sai bộ sensor đếm giọt
    + Ắc quy yếu
    + Báo động lại
    + Nhắc ấn phím START.
    + Chưa cài đặt tốc độ truyền
    + Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền
    + Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
    + Hoàn thành thể dịch đặt trước.
    *Các chức năng an toàn:
    + Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.
    + Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức
    + Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.
    + Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở
    + Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
    + Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
    + Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
    *Các chức năng khác:
    + Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
    + Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD.
    + Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
    + Chọn thể tích giọt truyền
    + Hiển thị thể tích giọt truyền
    + Cài đặt thể tích dịch định truyền
    + Cài đặt thời gian định truyền
    + Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
    + Xóa thể tích dịch đã truyền
    + Chế độ chờ Standby
    + Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
    + Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
    + Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
    + Có âm báo khi ấn nút STOP
    + Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
    + Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
    + Cài đặt ngày giờ
    + Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
    + Phá thiện có nguồn điện lưới AC
    + Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
    + Duy trì đường tiêm mở (1 - 3 mL/h)
    + Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
    + Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
    + Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
    + Chọn giai điệu chuông báo
    + Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
    + Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
    + Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
    + Hoạt động ban đêm.
    + Có âm báo khi tắt nguồn.
    *Điều kiện hoạt động máy truyền dịch tự động
    + Nhiệt độ: 5 đến 400C
    + Độ ẩm: 20 đến 90%
    *Điều kiện bảo quản
    + Nhiệt độ: -20 đến 450C
    + Độ ẩm: 10 đến 95%
    *Điều kiện vận chuyển máy truyền dịch tự động
    + Nhiệt độ: -20 đến 600C
    + Độ ẩm: 10 đến 95%
    *Điện áp
    Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz
    Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 250C, Ắc quy đầy và mới)
    Thời gian xạc: ≥ 8 giờ
    *Mức tiêu thụ điện năng
    28VA
    *Phân loại máy truyền dịch tự động
    Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22
    *Kích thước máy truyền dịch tự động
    253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)
    *Trọng lượng máy truyền dịch tự động
    Khoảng 2.0 Kg
    CẤU HÌNH THIẾT BỊ MÁY TRUYỀN DỊCH TỰ ĐỘNG
    Cấu hình chính: + 01 máy chính
    Phụ tùng: + 01 dây nguồn
    + 01 bộ sensor đếm giọt
    + 01 Giá kẹp cọc truyền
    + 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

    Scroll