1-Các chỉ tiêu về khí:
Đầu ra khí: Đầu nối ở mặt trước máy có kích thước 22mm (đường kính ngoài) và 15mm (đường kính trong).
Cung cấp khí: Áp lực đầu vào đường ống 2,5 – 8 bar
Các đầu nối: Kiểu NIST cho Oxy – Oxit Ni tơ và Khí nén (O2 – N2O , và AIR). Đầu vào bình khí nén: Kiểu NIST hoặc lựa chọn đầu vào theo danh mục.
2-Phần hút: Được thiết kế, hoạt động kiểu chân không. Lựa chọn với hệ thống bơm truyền.
3-Hệ thống hấp thụ ( Lựa chọn) Hấp tiệt trùng Hộp 1,5 lit “ thay thế nhanh” Oxy truyền thẳng Giải lưu lượng: 35 – 70 lit / phút. Đồng hồ đo áp lực Đo áp lực đường ống: O xy – O xit Ni tơ và Khí nén (O2 – N2O , và AIR) : 0 - 10 bar Đo bình khí nén kiểu NIST: O xy – O xit Ni tơ, (O2 – N2O) : 0 - 10 bar Lựa chọn đầu vào theo danh mục: O xy(O2): 0 – 250 bar O xit Ni tơ (N2O): 0 – 100 bar
4-Các bình bốc hơi: Halothane, Isoflurane, Enflurane, Desflurane, và Sevoflurane.
5- Các vật liệu: Tất cả các vật liệu tiếp xúc với khí thở của người bệnh là loại tổng hợp và không nhiễm.
Đồng hồ đo quay: ( Hệ thống chỉ báo giảm Oxy – huyết) Giải đo O xy: 0 – 1 lít/phút . Ông kép : 1 – 10 lít/phút Giải đo O xit Ni tơ (N2O): 0 – 12 lít/phút Giải đo khí nén: 0 – 15 lít/phút
Hệ thống lắp đặt bình bốc hơi: Ngăn lựa chọn kép
6-Các chỉ tiêu về vật lý: Cao: 1430mmx Rộng: 640mmx Sâu: 740mm
Cân nặng: 75kg
Ngăn kéo: Số lượng 2 .