Hệ thống điện di tự động 4200 TapeStation

( 226 đánh giá ) 3388 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Khoa học Hợp Nhất

Hệ thống điện di tự động Agilent 4200 TapeStation cung cấp giải pháp lý tưởng để kiểm tra chất lượng mẫu nhanh chóng và đáng tin cậy trong các ứng dụng giải trình tự thế hệ mới (NGS), microarray (aCGH) hoặc PCR định lượng (qPCR).

    • Có thể điện di lên đến 96 mẫu
    • Mỗi kênh điện di riêng lẻ, đảm bảo chi phí cố định cho mỗi mẫu.
    • Sử dụng ScreenTape nên dễ dàng thực hiện điện di DNA, RNA. Mẫu có thể đựng trong tuýp dãy 16 tuýp hoặc đĩa 96 giếng.
    • Thu được kết quả khoảng 1 – 2 phút/mẫu, không quá 90 phút đối với điện di 96 mẫu
    • Sử dụng từ 1 – 2 µL trong mỗi lần phân tích.
    • Sử dụng típ riêng biệt khi bơm hút mẫu, mỗi mẫu được điện di trên một làn riêng nên không có hiện tượng gây nhiễm chéo.
    • Có thể sử dụng tấm đậy (Foil seal) cho đĩa 96 mẫu để tránh hiện tượng bay hơi mẫu.
    • Hệ thống điện di nhỏ gọn.

    Ứng dụng:

    • Điện di DNA •
      • Kích thước 35 bp đến 60 kbp và định lượng 5 pg/µL đến 100 pg/µL.
      • Xác định độ toàn vẹn DNA (Chỉ số DIN) trên ScreenTape DNA bộ gen.
    • Điện di RNA
      • Kích thước 100 đến 6000 nt và định lượng 100 pg/µL đến 500 pg/µL.
      • Xác định độ toàn vẹn RNA (Chỉ số RINe)

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Trọng lượng25,5 kg (56,3 lbs
    Kích thước (w × d × h):  435 x 510 x 445 mm (17,1 x 20,0 x 17,5 inch)
    Điện áp 100 - 240 VAC ± 10%
    Tần số 50 hoặc 60 Hz ± 5%
    Công suất tiêu thụ 50 VA / 50 W
    Giao diện USB2 (Công cụ: USB-B; PC: USB-A)
    Nhiệt độ hoạt động môi trường 10 - 40 ° C (50 - 104 ° F)
    Độ ẩm hoạt động 15 - 80%, không ngưng tụ
    Nhiệt độ bảo quản -40 đến 70 ° C (-40 đến 158 ° F)
    Độ cao hoạt động Lên đến 3000 m (9842 ft)
    Tiêu chuẩn an toàn IEC, EN, CSA, UL, hạng mục lắp đặt II, mức độ ô nhiễm 2
    Phân loại ISM Áp suất âm thanhISM Nhóm 1 Loại A Theo CISPR 11 <70 dB (A)

    Scroll