Bùi Minh Tâm

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 15
Địa chỉ thường trú: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Ngày sinh: 1969
Điện thoại: Đăng nhập
Email: Đăng nhập
Học hàm/ Học vị:Giáo sư - Tiến sĩ
Cơ quan công tác:ĐH Cần Thơ
Chức vụ/ Chức danh: Giảng viên cao cấp

    • Thuỷ sản

  • DỊCH VỤ CÓ THỂ ĐẢM NHIỆM

    • Tư vấn lựa chọn công nghệ và nhà cung ứng
      Tư vấn lập dự án đầu tư

  • KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
  • Các công nghệ - thiết bị, kết quả nghiên cứu đã và đang thực hiện

     

    1. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
    STTTên lĩnh vực nghiên cứu chính
    1 Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản
    2 Di truyền học và nhân giống thủy sản
    3 Nuôi trồng thủy sản
    4 Sinh học sinh sản
    2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
    STTTên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụngNăm
    hoàn thành
    Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành)Trách nhiệm tham gia trong đề tài
    3. Sách và giáo trình xuất bản.
    STTTên sáchNhà xuất bảnNăm
    xuất bản
    Số ISBNTác giảĐồng
    tác giả
    4. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
    Xuất bản tiếng Anh
    1. Nguyễn Hoàng Sang, Bùi Minh Tâm. 2020. STUDY ON MORPHOLOGICAL CHANGES AND FIRST FEEDING OF PEACOCK EEL (MACROGNATHUS SIAMENSIS). International Journal of Science and Research (IJSR). 9. 812-818. (Đã xuất bản)
    2. Jamsari Amirul Firdaus Jamaluddin, Bùi Minh Tâm, Lawrence M. Page, Chaiwut Grudpan, Amirrudin Ahmad ., nam so, Md. Zain Khaironizam, Siti Azizah Mohd Nor. 2019. GENETIC VARIATION, DEMOGRAPHIC HISTORY AND PHYLOGEOGRAPHY OF TIRE TRACK EEL, MASTACEMBELUS FAVUS (SYNBRANCHIFORMES: MASTACEMBELIDAE) IN SOUTHEAST ASIA. Hydrobiologia -The International Journal of Aquatic Sciences. 10.1007. (Đã xuất bản)
    3. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Lu Tuan, Trần Lê Cẩm Tú. 2018. DIETARY PROTEIN REQUIREMENT OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GUNTHER, 1864) FINGERLING. International Journal of Scientific and Research Publications. 8. 200-205. (Đã xuất bản)
    4. Phanna Nen, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thanh Hiền, Hillary Egna, Nam So, Phen Chheng, David A. Bengtson. 2018. PERFORMANCE OF DOMESTICATED (VIETNAMESE) VERSUS NONDOMESTICATED (CAMBODIAN) SNAKEHEAD, CHANNA STRIATA (BLOCH 1793) WITH REGARD TO WEANING ONTO PELLET FEED. Asian Fisheries Science. 31. 209-217. (Đã xuất bản)
    5. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Trần Lê Cẩm Tú, David A Bengtson. 2017. WEANING METHODS USING FORMULATED FEEDS FOR SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA AND CHANNA MICROPELTES) LARVAE. Aquaculture Research. 48. 4774-4782. (Đã xuất bản)
    6. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Trần Lê Cẩm Tú, Bengtson. 2017. WEANING METHODS USING FORMULATED FEEDS FOR SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA AND CHANNA MICROPELTES) LARVAE. Aquaculture research. 48. 4774-4782. (Đã xuất bản)
    7. Dayan A Perera, Ronald P Phelps, Dang Diem Tuong, Miguel Zapata, Bùi Minh Tâm, William H Daniels. 2016. USE OF SHRIMP PENAEUS SPP. AND KRILL EUPHAUISA SPP. IN A FEED TRAINING DIET FOR STRIPED SNAKEHEAD CHANNA STRIATA. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 4 (3). 12-15. (Đã xuất bản)
    8. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, David bengton, Nguyen hoang Huy, Võ Minh Quế Châu, Chong Lee, Nguyễn Hoàng Đức Trung. 2016. REPLACEMENT OF FRESHWATER SMALL-SIZE FISH BY FORMULATED FEED IN SNAKEHEAD (CHANNASTRIATA) AQUACULTURE: EXPERIMENTAL AND COMMERCIAL-SCALE POND TRIALS, WITH ECONOMIC ANALYSIS. aquaculture report. 4. 42-47. (Đã xuất bản)
    9. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, nguyen hoang duc trung , vo minh que chau, nguyen hoang huy, Chong Lee, David bengtson. 2016. REPLACEMENT OF FRESHWATER SMALL-SIZE FISH BY FORMULATED FEED IN SNAKEHEAD (CHANNASTRIATA) AQUACULTURE: EXPERIMENTAL AND COMMERCIAL-SCALE POND TRIALS, WITH ECONOMIC ANALYSIS. aquaculture report. 4. 42-47. (Đã xuất bản)
    10. Noor Adelyna Mohammed Akib, Bùi Minh Tâm, Siti Azizah Mohd Nor, Peter B. Mather, Saied Tamadoni, Muchlisin Zainal Abidin, Preeda Phumee. 2015. HIGH CONNECTIVITY IN RASTRELLIGER KANAGURTA: INFLUENCE OF HISTORICAL SIGNATURES AND MIGRATORY BEHAVIOUR INFERRED FROM MTDNA CYTOCHROME B. Plos One. 10.1371/journal.pone.0119749. (Đã xuất bản)
    11. Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Le Thi Xuan Thanh. 2015. DIGESTIVE TRACT DEVELOPMENT AND CAPABILITY OF USING ARTIFICIAL DIET IN THE EARLY LIFE STAGE OF MASTACEMBELUS FAVUS. International Fisheries Symposium (IFS 2015); Penang, Malaysia; 1-4/12/2015. . 313. (Đã xuất bản)
    12. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú, David Bengtson. 2015. IMPROVED SUSTAINABILITY OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) CULTURE IN VIETNAM THROUGH DIET IMPROVEMENTS. The 7th regional aquafeed forum, feed and feeding management for healthier aquaculture and profits, Can Tho University, 22-23 October 2015. . (Đã xuất bản)
    13. Trần Ngọc Hải, Bùi Minh Tâm, Lê Quốc Việt, Hứa Thái Nhân, Cao Mỹ Án, Tran Van Ghe, Will, Lynn, Rhee. 2015. TILAPIA CULTURE AT DIFFERENT SALINITIES APPLYING BIOFLOCS TECHNIQUES. Feed and feeding management for healthier aquaculture and profit. . 29. (Đã xuất bản)
    14. Bùi Minh Tâm, Pham Trong Nghia. 2015. EFFECTS OF CAROTENOIDS TO COLOR ENHANCEMENT OF CLOWNFISH AMPHIPRION OCELLARIS. Feed and feeding management for healthier aquaculture and profits. 22-23/10/2015. Can Tho, Viet Nam. . 28. (Đã xuất bản)
    15. Bùi Minh Tâm, Dinh Hung Cuong. 2015. STUDY ON MORPHOLOGY, REPRODUCTION AND GROWTH OF SNAKESKIN GOURAMI (TRICHOPODUS PECTORALIS) STRAINS. IFS 2015. Penang, Malaysia from 1-4/12/2015. . 325. (Đã xuất bản)
    16. Jamsari A. M., So Nam, Bùi Minh Tâm, Amirrudin Ahmad, Preeda Phumee, Siti Azizah. 2014. PHYLOGEOGRAPHY AND POPULATION HISTORY OF THE TIRE TRACK EEL (MASTACEMBELUS FAVUS) IN SOUTHEAST ASIA. Asian Fish Biodiversity Conference 2014. . 135. (Đã xuất bản)
    17. Jamsari A. M., So Nam, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thúy Hà, Siti Azizah, Amirrudin Ahmad, Preeda Phumee. 2014. MASTACEMBELIDAE (SYNBRANCHIFORMES: TELEOSTEI): PHYLOGENETIC RELATIONSHIPS AND SPECIES DELIMITATION IN SOUTH AND SOUTHEAST ASIA. Asian Fish Biodiversity Conference 2014. . 134. (Đã xuất bản)
    18. Jamsari A. M., So Nam, Bùi Minh Tâm, Siti Azizah. 2014. ISOLATION AND CHARACTERISATION OF MICROSATELLITE LOCI IN THE TIRE TRACK EEL, MASTACEMBELUS FAVUS AND CROSS-SPECIES AMPLIFICATION. Conservation Genetics Resources. 6. 477-479. (Đã xuất bản)
    Xuất bản tiếng Việt
    1. Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm, Dương Thúy Yên. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ VÀ THỨC ĂN TRONG ƯƠNG CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA HAMILTON, 1822) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 1. 69-74. (Đã xuất bản)
    2. Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm, Dương Thúy Yên. 2017. NGHIÊN CỨU KÍCH THÍCH CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA HAMILTON, 1822) SINH SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 53. 18-23. (Đã xuất bản)
    3. Ngô Minh Dung, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Long Châu, Phạm Thị Tú Nga. 2017. NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI HOẠT TÍNH MỘT SỐ ENZYME TIÊU HÓA CỦA CÁ LÓC ĐEN (CHANNA STRIATA) TỪ GIAI ĐOẠN BỘT ĐẾN 35 NGÀY TUỔI VỚI THỨC ĂN KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 49. 84-90. (Đã xuất bản)
    4. Tiền Hải Lý, Võ Minh Khôi, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thanh Hiền. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG TIÊM HCG VÀ LHRHA ĐẾN SINH SẢN CÁ DÀY (CHANNA LUCIUS CUVIER, 1831). Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 280. 100-105. (Đã xuất bản)
    5. Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm. 2015. SINH SẢN NHÂN TẠO CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (CLARIAS GRACILENTUS NG, HONG & TU, 2011) BẰNG CÁC CHẤT KÍCH THÍCH KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 37. 112-119. (Đã xuất bản)
    6. Phan Phương Loan, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC LOẠI HOÓC MÔN STEROIT LÊN QUÁ TRÌNH CHÍN CỦA NOÃN BÀO CÁ RÔ BIỂN PRISTOLEPIS FASCIATA (BLEEKER, 1851). Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 20. 111-116. (Đã xuất bản)
    7. Tiền Hải Lý, Bùi Minh Tâm, Võ Minh Khôi. 2015. ƯƠNG GIỐNG CÁ DÀY (CHANNA LUCICUS CUVIER, 1831) VỚI THỨC ĂN KHÁC NHAU TRONG BỂ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 40. 98-103. (Đã xuất bản)
    8. Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm. 2015. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI PHÂN LOẠI VÀ ĐỊNH DANH CÁ CHÀNH DỤC PHÂN BỐ Ở TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 38. 27-34. (Đã xuất bản)
    9. Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm. 2014. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA) PHÂN BỐ Ở TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 188-195. (Đã xuất bản)
    10. Phan Phương Loan, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2014. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ RÔ BIỂN (PRISTOLEPIS FASCIATA). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 256-262. (Đã xuất bản)
    11. Phan Phương Loan, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2014. SỰ PHÁT TRIỂN ỐNG TIÊU HÓA CÁ RÔ BIỂN (PRISTOLEPIS FASCIATA) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT ĐẾN CÁ HƯƠNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 32. 123-129. (Đã xuất bản)
    12. Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Trần Lê Cẩm Tú, Nguyễn Hoàng Đức Trung, Bùi Vũ Hội, Trịnh Mỹ Yến. 2012. GIAI ĐOẠN CHO ĂN THÍCH HỢP CỦA PHƯƠNG THỨC THAY THẾ CÁ TẠP BẰNG THỨC ĂN CHẾ BIẾN TRONG ƯƠNG CÁ LÓC BÔNG (CHANNA MICROPELTES). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22a. 261-268. (Đã xuất bản)

    NHÀ TƯ VẤN KHÁC


    Scroll