Model: U-Series, hãng Horiba - Nhật Bản
- Cổng kết
nối RS 232, kết nối thiết bị với máy tính thông qua phần mềm.
- Nhiệt độ
hoạt động: -10 đến 55oC.
- Hiện
thị: màn hình LCD 320x240 pixel backlight.
- Nguồn sử
dụng: 4 pin alkaline C-cells, 70 giờ hoạt động.
- Thang
đo: pH: 0 tới 14
ORP: -2000 tới +2000 mV
+ DO (Sensor quang): 0 – 500%; 0 – 50 mg/L.
+ Độ dẫn điện: 0 tới 10 S/m (0 tới 100 mS/cm)
+ Độ mặn: 0 tới 70 ppt
TDS: 0 tới 100 g/L.
+Tỷ trọng nước biển: 0
tới 50 δt
+ Nhiệt độ: -10 tới
55°C
Độ đục: 0 tới 800 NTU
+ Độ
sâu: 0 tới 30
mét
- Độ phân
giải: pH: 0.01
units
+ ORP: 1 mV
+DO (Sensor quang): 0.01 mg/L.
+Độ dẫn điện: 0.001 tới 0.1 mS/cm (tùy thang)
+Độ mặn: 0.1 ppt
TDS: 0.1% thang đo.
+Tỷ trọng nước biển:
0.1 δt
+ Nhiệt độ: 0.01°C
+Độ đục: 0.1 và 1 NTU
(tùy thang)
+Độ
sâu: 0.5 mét
- Độ chính
xác: pH: ±0.1
units
+ ORP: ±15 mV.
+ DO (Sensor quang): ±0.2 hoặc ±0.5 mg/L.
+Độ dẫn điện: ±1% độ đọc.
+ Độ mặn: ±3 ppt
TDS: ±5 g/L
+ Tỷ trọng
nước biển: ±5 δt
+ Nhiệt độ: ±0.3°C
+ Độ đục: ±5% độ đọc
hoặc ± 1 NTU
+ Độ
sâu: ±0.3 mét
- Đo pH:
điện cực thủy tinh. Hiệu chuẩn tự động tại 2 điểm. Bù nhiệt tự động.
- Đo DO:
điện cực Polarographic, độ muối tự động trong 0 – 70ppt. Bù nhiệt tự động.
- Đo độ
dẫn: điện cực 4 AC. Thang tự động. Bù nhiệt tự động.
- Các
thông số TDS, độ mặn, tỷ trọng được tính toán trên thông số độ dẫn.