1. Thiết kế theo tiêu chuẩn đo 23 thông số, 5 thành phần bạch cầu:
Celltac
Es có thể đo 23 thông số, 5 thành phần bạch cầu (WBC - White Blood Cell)
bao gồm: bạch cầu trung tính Neutrophil (Neutrophil), bạch cầu lympho
(Lympocyte), bạch cầu đơn nhân (Monocyte), bạch cầu ưa a xít
(eosinophil) và bạch cầu ưa ba zơ (basophil) với độ chính xác cao.
2. Độ lặp lại và độ chính xác cao
Dòng sản
phẩm seri Celltac của Nihon Kohden luôn đảm bảo độ lặp lại và độ chính
xác cao với những thiết kế kỹ thuật độc nhất như kim pha loãng mẫu đôi,
khoang trộn mẫu đôi làm tăng hiệu quả phân tích và bộ phận lau kim hút
mẫu tự động.
3. Tiêu tốn ít hóa chất thử
Celltac Es chỉ cần 55uL máu toàn phần cho phép đo 23 thông số.
4. CBC hoặc CBC + 5 thành phần WBC
Máy chọn
CBC hoặc CBC + 5 thành phần WBC khác nhau, mẫu CBC không cần chất sinh
hóa cho WBC vì vậy làm giảm lượng tiêu thụ chất thử.
5. Đo 10uL và 20uL (chế độ pha loãng mẫu)
Đo 10uL
và 20uL cho CBC và WBC khác nhau theo phép lấy mẫu bằng ống hút hở.
Phương thức này rất hữu hiệu đối với những bệnh nhân là trẻ sơ sinh có
hệ tĩnh mạch chưa ổn định.
6. Lưu số liệu với máy tính
Khả năng
lưu 15000 dữ liệu bao gồm biểu đồ trong thẻ SD. Tuy nhiên, nếu máy
Celltac Es được nối với máy tính sử dụng phần mềm quản lý dữ liệu thì có
tới 100.000 hoặc hơn dữ liệu số, bảng, biểu đồ có thể được lưu vào đĩa
cứng dung lượng 5 GB (tùy thuộc vào chương trình sử dụng phần mềm quản
lý dữ liệu).
7. Hệ thống an toàn và mật khẩu
Nhằm đảm
bảo an toàn cho các mặc định không bị thay đổi, một vài màn hình và các
chức năng chỉ có thể được thay đổi bởi người chịu trách nhiệm và có mật
khẩu.
8. Các thông tin chỉ dẫn
13 loại thông tin chỉ dẫn về WBC, 6 thông tin chỉ dẫn về CBC và 3 thông tin về tiểu cầu được hiển thị và in ra.
9. Màn hình tinh thể lỏng chiếu sáng nền với màn hình cảm ứng
Các số
liệu, bảng, biểu đồ được hiển thị rõ ràng trên màn hình tinh thể lỏng.
Màn hình cảm ứng cho phép có thể vận hành dễ dàng và tiện quan sát máy.
10. Đầu đọc mã vạch (chọn thêm)
Máy Celltac Es có thể sử dụng đầu đọc mã vạch. Điều này đảm bảo việc quản lý máy được chính xác với những mẫu khác nhau.
11. Độ tin cậy cao
Celltac
Es sử dụng những thiết bị chính có độ tin cậy cao như hệ thống phát tia
laser quang học. Celltac Es chủ yếu sử dụng các van điện từ do Nihon
Kohden sản xuất có độ tin cậy cao hơn là các van kẹp dùng làm van dẫn
dung dịch bởi vì nó có độ tin cậy cao hơn và ít phải thay thế thường
xuyên.
12. Thiết kế tiết kiệm không gian
Thiết kế
gọn với công nghệ tia laser quang học tiên tiến siêu nhỏ trên thế giới
(dùng cho máy phân tích huyết học cài đặt sẵn chương trình đo với 5
thành phần bạch cầu và lưu sẵn các dữ liệu, bảng, biểu đồ). Đem lại hiệu
quả và tiết kiệm không gian.
13. Bảo dưỡng dễ dàng
Celltac
Es có chương trình tự kiểm tra để máy có thể chạy ở điều kiện tốt nhất.
Chương trình bảo dưỡng được cài đặt đảm bảo sự vận hành của các bộ phận
chính như bộ lọc, vòi hút mẫu và một thông tin trên màn hình sẽ nhắc nhở
bạn khi cần kiểm tra hoặc thay thế mỗi bộ phận nào đó. Celltac Es cũng
được thiết kế cho công việc sửa chữa và bảo dưỡng dễ dàng khi thay thế
các bộ phận chính.
14. Giao diện serial và USB
Celltac
Es có giao diện serial và USB có thể truyền số liệu với tốc độ cao tới
máy tính với phần mềm quản lý dữ liệu QP - 820V, hiển thị và in màu các
bảng biểu, biểu đồ.
15. Hoá chất không có Cyanua
Có thể chọn hoá chất thử không có chất cyanua Hemolynac*3N hoặc hóa chất thông thường Hemolynac*3