• Hệ thống làm khô khí tiên tiến không cần bảo trì hoạt động 24h/ngày
• Tích hợp bình thức nước có thể kiểm soát mức điện tử và chức năng tự động làm đầy lại
• Tốc độ dòng khí lên tới 1000 cc/phút
• Áp suất đầu ra lên đến 16 bar
• Độ tinh khiết Hydro lên tới > 99,99999%
• Khả năng tùy biến thiết bị
• Màn hình cảm ứng thân thiện với người sử dụng
• Kích thước nhỏ gọn
• Thiết bị xếp tầng
• Cảm biến Hydro (tùy chọn)
Ứng dụng chính:
• Khí mang cho GC và GC-MS
• Khí va chạm ICP-MS
• Sản xuất H2O2
• Đầu dò ngọn lửa ion hóa (FID)
• Đổ đầy bình Hydride kim loại trong sử dụng pin nhiên liệu
• Thiết bị điện tử
| | | | | | | | | |
Chức năng phát âm giới hạn ở 200 ký tự
Loại thiết bị LMH | 180 | 350 | 520 | 180Plus | 350Plus | 520Plus | 700Plus | 1000Plus |
§ Thông số chung | |
Tế bào điện tử | Công nghệ PEM |
Độ tinh khiết Hydro | > 99,9995% | >99,99999% |
Áp suất đầu ra (bar) | 8 | 12 – 16 Tùy chọn |
Dòng H2 tối đa (cc/phút) | 180 | 350 | 520 | 180 | 350 | 520 | 700 | 1000 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) – (cm) | 56x45x19 |
Trọng lượng chuẩn (kg) | 20 | 22 | 20 | 22 | 25 |
· Cổng kết nối | | | | | | |
RS232 | · | · | · | · | · | · | · | · |
RS485 | | | | · | · | · | · | · |
USB | | | | · | · | · | · | · |
· Phần mềm | |
Chế độ song song | · | · | · | · | · | · | · | · |
Tự làm đầy bình | · | · | · | · | · | · | · | · |
§ Nước | |
Chất lượng | Khử ion, ASTM II, < 0,1 µS |
Dung tích bình chứa trong (lít) | 1,1 |
Dung tích bình chứa ngoài (lít) | 5 hoặc 10 |
§ Nguồn điện | |
Điện áp | 100 - 240 V / 50 – 60 Hz |
Công suất tối đa (Oát) | 280 | 450 | 280 | 450 | 560 |
Cầu chì (A) | 4 | 6,3 | 4 | 6,3 |
§ Kết nối | |
Cổng ra Hydro | 1/8’’ |
Nước | Ấn vào xả nhanh |
§ Điều kiện hoạt động | |
Nhiệt độ (oC) | 5 đến 35 |
Độ ẩm (%) | 80% ở 25oC |
Độ ồn (dB) | < 25 |
Hiệu suất IP | 20 |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Chức năng phát âm giới hạn ở 200 ký tự