- Thiết bị có khả năng điều chỉnh tốc độ khuấy nhờ bộ vi xử lý điều khiển. Cầu chì được cài đặt tự động đảm bảo tự ngắt trong trường hợp bị lắc lư hoặc quá tải.
- Thiết bị có dung tích khuấy tối đa 15 lít, tốc độ khuấy 0/30-2.000 vòng/phút với độ chính xác ± 1 vòng/phút, độ nhớt tối đa 10.000 mPas, công suất đũa khuấy tối đa 42W, thời gian hoạt động là 100% và trọng lượng là 4,4kg. Thiết bị hoạt động trong môi trường có nhiệt độ từ 5-400C, độ ẩm 80%.
- Dung Tích Khuấy Tối Đa (H2O): 15 lit
- Công Suất Đầu Vào Động Cơ: 56 W
- Công Suất Đầu Ra Động Cơ: 44 W
- Nguyên Lý Động Cơ: Brushless DC
- Hiển Thị Tốc Độ: LED
- Phạm Vi Tốc Độ: 0/30 - 2000 vòng/phút
- Độ Nhớt Tối Đa: 10000 mPas
- Công Suất Tối Đa Của Đũa Khuấy: 42 W
- Thời Gian Hoạt Động Cho Phép : 100 %
- Momen Xoắn Tối Đa Của Đũa Khuấy: 20 Ncm
- Độ Chính Xác Của Tốc Độ : ± 1 vòng/phút
- Độ Lệch Tốc Độ Khi > 300 Vòng/Phút ± 3 vòng/phút
- Độ Lệch Tốc Độ Khi < 300 Vòng/Phút ± 1 %
- Khóa Gắn Đũa Khuấy: Ngàm cạp
- Đường Kính Tối Thiểu Của Ngàm: 0.5 mm
- Đường Kính Tối Đa Của Ngàm: 10 mm
- Đường Kính Trong Của Trục: 11 mm
- Kích Thước (W x H x D): 86 x 248 x 208 mm
- Khối Lượng: 4.4 kg
- Nhiệt Độ Môi Trường Cho Phép: 5 - 40 °C
- Độ Ẩm Môi Trường Cho Phép: 80 %
- Lớp Bảo Vệ Theo Chuẩn DIN EN 60529: IP 40
- Điện Áp: 230 / 100 - 115 / 100 V
- Tần Số: 50/60 Hz
- Nguồn Vào: 70 W
- Lớp Bảo Vệ Theo Chuẩn DIN EN 60529: IP 40.
- Màn hình kỹ thuật số hiển thị tốc độ.
- Điều chỉnh tốc độ vô cấp.
- Trục khuấy có thể tháo lắp.
- Có chức năng bảo vệ và giới hạn quá tải.
- Vỏ mỏng và độ ồn thấp.
- Màn hình hiển thị mã lỗi.