Máy bơm kín áp suất cao Hydra-cell

( 448 đánh giá ) 1115 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH MTV TM KT Matco Á Châu Việt Nam (Matco Asia Vietnam Co., Ltd)

Hydra-Cell là máy bơm màng dịch chuyển tích cực có thiết kế không kín để mang lại lợi ích hiệu suất đáng kể cho người sử dụng máy bơm.

  • Sự kết hợp giữ các màng ngăn thuỷ lực trong buồng bơm dưới sự tác động của trục cam xoay làm tịnh tiến hành trình thay phiên nhau tạo áp cho các van 1 chiều hoạt động một các khoa học và hợp lý tạo nên một áp lực tuyệt với mà gần như không có rung động trong chất lỏng đầu ra . Với nguyên lý trên thì không có phốt cơ khí hay dây tết chèn ở trục giảm ma sát . Sự cân bằng thuỷ lực thông minh làm bơm hoạt động ngay lập tức hoặc chạy khô, dừng đột ngột mà không xảy ra sự hư hao nào . Màng bơm được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau tuỳ theo ứng dụng của khách hàng.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • D10 Series (US)

    Model

    Flow Capacities

    rpm

    gpm

    l/min

    D10-X

    @1000 psi (69 bar)

    1450

    8.10

    30.6

    D10-E

    @1000 psi (69 bar)

    1750

    8.83

    33.4

    D10-S

    @1000 psi (69 bar)

    1750

    6.00

    22.7

    D10-I

    @1000 psi (69 bar)

    1750

    3.96

    15.0

    Model

    Delivery

    gal/rev

    liters/rev

    D10-X

    @1500 psi (103 bar)

    0.0054

    0.0205

    D10-E

    @1500 psi (103 bar)

    0.0049

    0.0186

                   
     
     

    Model

    Delivery

    gal/rev

    liters/rev

    D10-X

    @1000 psi (69 bar)

    0.0056

    0.0211

    D10-E

    @1000 psi (69 bar)

    0.0051

    0.0191

    D10-S

    @1000 psi (69 bar)

    0.0034

    0.0130

    D10-I

    @1000 psi (69 bar)

    0.0023

    0.0086

    Maximum Discharge Pressure

     

    Metallic Heads:

    1000 psi (69 bar) @1450 rpm (D10-X)

     

    1000 psi (69 bar) @1750 rpm (D10-E, S, I)

     

    1500 psi (103 bar) @790 rpm (D10-X)

    Non-metallic Heads:

    250 psi (17 bar) Polypropylene

     

    350 psi (24 bar) PVDF

    Maximum Inlet Pressure

    250 psi (17 bar)

    Maximum Operating Temperature

     

    Metallic Heads:

    250 ̊F (121 ̊C) - Consult factory for correct component selection for temperatures from 160 ̊F (71 ̊C) to 250 ̊F (121 ̊C).

    Non-metallic Heads:

    140 ̊F (60 ̊C)

    Maximum Solids Size

    500 microns

    Inlet Port

    1 inch NPT

     

    150lb ANSI RF flange

    Discharge Port

    3/4 inch NPT

     

    600lb ANSI RF flange

    Shaft Diameter

    7/8 inch (22.2 mm)

    Shaft Rotation

    Reverse (bi-directional)

    Bearings

    Tapered roller bearings

    Oil Capacity

    1.1 US quarts (1.05 liters)

    Weight

     

    Metallic Heads:

    48 lbs. (21.8 kg)

    Non-metallic Heads:

    35 lbs. (15.9 kg)

               

     

    G10 Series (Metric)
     

    Model

    rpm

    gpm

    l/min

    G10-X

    1450

    8.10

    30.6

    G10-E

    1450

    6.63

    25.1

    G10-S

    1450

    4.96

    18.8

    G10-I

    1450

    3.30

    12.5

    Model

    rpm

    gpm

    l/min

    G10-X

    960

    5.19

    19.6

    G10-E

    960

    4.39

    16.6

    G10-S

    960

    3.28

    12.4

    G10-I

    960

    2.19

    8.3

                 

    Model

    gal/rev

    liters/rev

    G10-X

    0.0054

    0.0205

    G10-E

    0.0049

    0.0186

    Model

    gal/rev

    liters/rev

    G10-X

    0.0056

    0.0211

    G10-E

    0.0051

    0.0191

    G10-S

    0.0034

    0.0130

    G10-I

    0.0023

    0.0086

     
     

    Maximum Discharge Pressure

     

    Metallic Heads:

    69 bar (1000 psi) @1450 rpm (G10-X)

     

    69 bar (1000 psi) @1750 rpm (G10-E, S, I)

     

    103 bar (1500 psi) @790 rpm (G10-X)

    Non-metallic Heads:

    17 bar (250 psi) Polypropylene

     

    24 bar (350 psi) PVDF

    Maximum Inlet Pressure

    17 bar (250 psi)

    Maximum Operating Temperature

     

    Metallic Heads:

    121 ̊C (250 ̊F) - Consult factory for correct component selection for temperatures from 71 ̊C (160 ̊F) to 121 ̊C (250 ̊F).

    Non-metallic Heads:

    60 ̊C (140 ̊F)

    Maximum Solids Size

    500 microns

    Inlet Port

    1 inch BSPT

     

    1 inch NPT

     

    150lb ANSI RF flange

    Discharge Port

    3/4 inch BSPT

     

    3/4 inch NPT

     

    600lb ANSI RF flange

    Shaft Diameter

    22.2 mm (7/8 inch)

    Shaft Rotation

    Reverse (bi-directional)

    Bearings

    Tapered roller bearings

    Oil Capacity

    1.05 liters (1.1 US quarts)

    Weight

     

    Metallic Heads:

    21.8 kg (48 lbs.)

    Non-metallic Heads:

    15.9 kg (35 lbs.)

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Không có phốt cơ khí hoặc dây tết chèn nào bị rò rỉ, mài mòn, điều chỉnh hoặc thay thế. Điều này giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và giảm chi phí bảo trì hàng năm.
    - Thiết kế không kín giúp Hydra-Cell trở thành máy bơm thân thiện với môi trường vì không có đường rò rỉ hoặc khí thải không mong muốn.
    - Máy bơm Hydra-Cell có thể chạy khô vô thời hạn mà không bị hư hỏng. Điều này giúp loại bỏ thời gian ngừng hoạt động và chi phí sửa chữa.
    - Bảo vệ màng ngăn được cấp bằng sáng chế (đối với hầu hết các mẫu Hydra-Cell) cho phép máy bơm hoạt động trong trường hợp đường hút bị đóng hoặc bị tắc do tai nạn hoặc lỗi của người vận hành.
    - Thiết kế màng ngăn, không bịt kín độc đáo và hướng van kiểm tra cho phép máy bơm xử lý các chất mài mòn và các hạt có kích thước lên tới 800 micron (tùy thuộc vào kiểu máy). Điều này có thể loại bỏ sự cần thiết phải lọc tinh đắt tiền.
    - Bơm đầy đủ các loại chất lỏng có độ nhớt từ thấp đến cao.
    - Kiểm soát chính xác tốc độ dòng chảy bằng cách thay đổi tốc độ bơm trong phạm vi áp suất xả và độ nhớt chất lỏng rộng.
    - Chịu được các điều kiện hoạt động không lý tưởng.
    - Có sẵn với nhiều loại vật liệu để chống ăn mòn, tấn công hóa học và mài mòn.
    - Hiệu suất cơ học từ 80 đến 90% giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể so với các công nghệ bơm khác.
    - Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn với cấu trúc chắc chắn cung cấp nhiều tùy chọn lắp đặt giúp giảm chi phí mua lại và vận hành.
    - Lưu lượng tối đa dao động từ 8 gallon mỗi giờ (gph) đến 157 gallon mỗi phút (gpm) với áp suất xả lên tới 5000 psi tùy thuộc vào kiểu máy. (Xem “Tra cứu mẫu” để biết chi tiết.)
    - Yêu cầu NPSH thấp cho phép vận hành với điều kiện chân không ở đầu hút – không cần áp lực hút dương.
    - Màng ngăn cân bằng thủy lực xử lý áp suất cao với ứng suất thấp để có tuổi thọ bơm dài hơn.
    - Thiết kế nhiều màng (ngoại trừ F20 và P100) cung cấp dòng chảy hầu như không có xung mà không cần bộ giảm chấn xung đắt tiền

    Scroll