Nhà cung ứng: Coherent Inc.
Laser xung cực ngắn được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng y khoa. Tags: laser, xung cực ngắn
- Khoảng thời gian xung 1.5 ps- >30 μJ- Chất lượng chùm tia cao M² < 1.3- Độ ổn định tốt hơn- Thiết kế chắc chắn và chịu va đập- Ít phải bảo dưỡng- Lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng y khoa
STACCATO Bước sóng (nm) 1030 ±2 Công suất trung bình (W) ≥2.4 tại 80 kHz Năng lượng xung (µJ) ≥30 Khoảng thời gian xung t (FWHM, sech²) 1300 fs ≤t ≤ 2000 fs Độ ổn định năng lượng xung-xung (%) (Đỉnh đối đỉnh qua 1000 Xung) ≤5 RMS (1σ) Bộ khuyếch đại tốc độ lặp xung (kHz) 80 ±0.5 Tốc độ lặp xung sau chọn lọc (kHz) Bằng giá trị tử số 80 chia mẫu số là số nguyên, xung đơn Chất lượng chùm tia laser thông số1 (M2) TEM00 (M2 ≤1.3) Đường kính chùm tia laser tại vị trí -100 mm [(x+y)/2] 1.3 mm ±0.1 mm Độ tròn chùm tia laser 1 (%)(Bất đối xứng) ≥85 (≤1.15) Độ loạn thị chùm tia1 (Z0x – Z0y)/ ZR trung bình ≤0.2 (2m từ đầu phát) Vị trí chùm tia laser (định vị) Độ chính xác ≤±0.5 mm trên danh nghĩa Chỉ hướng chùm laser (Góc) Độ chính xác ≤5 mrad trên danh nghĩa Chỉ hướng chùm laser Độ lệch2 (max.nhiệt độ. độ lệch 1°C/h) ≤50 μrad + 50 μrad/°C nhiệt độ phòng. Tỉ lệ phân cực chùm laser ≥100:1 tuyến tính Định hướng phân cực chùm laser Ngang, ±2º Công suất rò rỉ ở 940 nm (mW) ≤10 avg. Tỉ số năng lượng xung đã khuyếch đại/Năng lượng xung chưa khuyếch đại ≥1000:1 Tỉ số Năng lượng xung đã khuyếch đại/Năng lượng xung trước khuyếch đại ≥200:1 Tỉ số Năng lượng xung đã khuyếch đại/Năng lượng xung sau khuyếch đại ≥50:1 Độ ổn định công suất trung bình (%) ±1.5 quá 8 giờ RMS (1σ) Độ ổn định công suất hàng ngày (%)(sau khi làm nóng) ≤2 Thời gian warm-up, khởi động nóng ≤30 phút
STACCATO
Bước sóng (nm)
1030 ±2
Công suất trung bình (W)
≥2.4 tại 80 kHz
Năng lượng xung (µJ)
≥30
Khoảng thời gian xung t (FWHM, sech²)
1300 fs ≤t ≤ 2000 fs
Độ ổn định năng lượng xung-xung (%) (Đỉnh đối đỉnh qua 1000 Xung)
≤5 RMS (1σ)
Bộ khuyếch đại tốc độ lặp xung (kHz)
80 ±0.5
Tốc độ lặp xung sau chọn lọc (kHz)
Bằng giá trị tử số 80 chia mẫu số là số nguyên, xung đơn
Chất lượng chùm tia laser thông số1 (M2)
TEM00 (M2 ≤1.3)
Đường kính chùm tia laser tại vị trí -100 mm [(x+y)/2]
1.3 mm ±0.1 mm
Độ tròn chùm tia laser 1 (%)(Bất đối xứng)
≥85 (≤1.15)
Độ loạn thị chùm tia1 (Z0x – Z0y)/ ZR trung bình
≤0.2 (2m từ đầu phát)
Vị trí chùm tia laser (định vị) Độ chính xác
≤±0.5 mm trên danh nghĩa
Chỉ hướng chùm laser (Góc) Độ chính xác
≤5 mrad trên danh nghĩa
Chỉ hướng chùm laser Độ lệch2 (max.nhiệt độ. độ lệch 1°C/h)
≤50 μrad + 50 μrad/°C nhiệt độ phòng.
Tỉ lệ phân cực chùm laser
≥100:1 tuyến tính
Định hướng phân cực chùm laser
Ngang, ±2º
Công suất rò rỉ ở 940 nm (mW)
≤10 avg.
Tỉ số năng lượng xung đã khuyếch đại/Năng lượng xung chưa khuyếch đại
≥1000:1
Tỉ số Năng lượng xung đã khuyếch đại/Năng lượng xung trước khuyếch đại
≥200:1
Tỉ số Năng lượng xung đã khuyếch đại/Năng lượng xung sau khuyếch đại
≥50:1
Độ ổn định công suất trung bình (%)
±1.5 quá 8 giờ RMS (1σ)
Độ ổn định công suất hàng ngày (%)(sau khi làm nóng)
≤2
Thời gian warm-up, khởi động nóng
≤30 phút
Mã sản phảm:
Danh mục ngành nghề
Hãy nhập từ khóa tìm kiếm.