1. Giải trình tự Sanger:
- Giải trình tự tiêu chuẩn: thời gian: 1 – 2 tuần; Mục tiêu: ≤ 1050 bp; Sắp xếp lại miễn phí cho các kết quả không đạt yêu cầu.
- Giải trình tự phức tạp: thời gian: 1 – 2 tuần; Mục tiêu: giàu G/C, có cấu trúc thứ cấp bất thường, trình tự lặp, siRNA có cấu trúc kẹp tóc, homopolymeric tract (PolyA/PolyG)
- Nhận dạng: thời gian (1 – 2 tuần); Mục tiêu: vùng trình tự mã hóa cho 16S rRNA, 18S rRNA, vùng ITS, 26S rRNA
- Phân tích đột biến/SNP/đoạn: thời gian: 2 – 3 tuần;
2. Giải trình tự thế hệ mới:
- Giải trình tự toàn bộ bộ gen (4 – 6 tuần)
- Giải trình tự tế bào đơn: (4 – 6 tuần). Mục tiêu: trình tự RNA, Immune Profiling, Surface Protein Profiling, trình tự ATAC, trình tự CNV.
- Whole trascriptome sequencing (5 – 7 tuần)
- Metagenome sequencing: Amplicon – 16S/18S rDNA, ITS region (4 – 6 tuần); Shotgun
3. Tổng hợp:
- DNA Oligo/Gene (1 – 4 tuần): standard oligo; duplex oligo; 5’/3’ modification oligo; Dua-labeled oligo; internal modification oligo; đoạn gene hoặc DNA
- RNA Oligo (1 – 4 tuần): up to 50 bases; chimeric nucleotide (2’O-Methyl-, 2’Fluoro, DNA, LNA); 5’/3’ modification
- Peptide (1 – 4 tuần): up to 40 aa (> 41 aa); 5’/3’ modification; HPLC Purification