Vi sinh xử lý nước thải chăn nuôi EnviZyme WW5

( 226 đánh giá ) 221 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty CP Công nghệ Môi trường ENVI ECO

- Tên sản phẩm: EnviZyme WW5
- Danh mục sản phẩm: Xử lý nước thải
- Ứng dụng: Sử dụng trong các trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm, các cơ sở chế biến thực phẩm, thịt, cá,…
- Quy cách đóng gói: thùng 10kg, gói 500g

  • EnviZyme WW5 là sản phẩm chuyên dụng xử lý nước thải các trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm một cách hiệu quả và ổn định. Hoạt động của các chủng vi sinh trong EnviZyme WW5 giúp đẩy nhanh tốc độ phân hủy sinh học các hợp chất hữu cơ và khử mùi hôi.
    Vi sinh trong EnviZyme WW5 sử dụng các thành phần như nitrat, tinh bột, gelatine và đường như một nguồn thực phẩm để sinh trưởng và phát triển. Nhờ đó mà phân hủy nhanh, mạnh các chất dinh dưỡng, các thành phần hữu cơ và vô cơ có trong nước thải, giúp nhà máy xử lý hoạt động ổn định.
     
    Điều kiện hoạt động
    - Vi sinh trong EnviZyme WW5 hoạt động trong phạm vi pH 6.0 – 9.0, tối ưu nhất là gần 7.0.
    - Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của quần thể vi sinh. Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC đến 38ºC.
     
    Bảo quản
    - Để nơi khô ráo, thoáng mát.
    - Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.
     
    Hướng dẫn sử dụng
    - EnviZyme WW5 có thể được thêm trực tiếp vào đường ra của nguồn thải, đường nước cấp vào hệ thống xử lý hoặc bể sục khí. Với chất thải độc hại hoặc thời gian lưu trữ ngắn, cần tái hydrat hóa trong khoảng thời gian từ 30 đến 90 phút trước khi sử dụng. Tỷ lệ pha: 500g EnviZyme WW5 với 9 lít nước sạch. Để có kết quả tốt nhất, nhiệt độ nước cần duy trì từ 21°C đến 31°C.
    - Liều lượng sử dụng tùy:
    - Nuôi cấy ban đầu: Thực hiện từ 7 đến 10 ngày với liều lượng 0.2 – 1 kg/100m³/ngày.
    - Liều duy trì: Thực hiện trong suốt quá trình vận hành với liều lượng 0.2 – 1 kg/100m³/tuần.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Đặc điểm vật lý: Bột dạng hạt màu vàng nâu, tan trong nước
    - pH: 6.8 – 8.5
    - Mật độ sản phẩm: 0.5 – 0.61 g/cm³
    - Độ ẩm: dưới 15%
    - Thành phần dinh dưỡng: các dưỡng chất và chất kích thích sinh học
    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 5 tỷ cfu/gram
    - Quy cách đóng gói: Thùng 10 kg (40 x 250g túi tự tan trong nước) và túi giấy 500 g (2 x 250g túi tự tan trong nước)
    - Độ ổn định: 12 tháng

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Cân bằng giá trị dinh dưỡng của chất thải trong quá trình xử lý, làm giảm thiểu hàm lượng thành phần tồn dư sau xử lý do mất cân đối.
    - Giảm nồng độ chất kháng sinh và mầm bệnh có trong phân động vật, giảm nguy hại cho môi trường, sức khỏe con người và vật nuôi.
    - Thực hiện chức năng phân hủy sinh học cả kỵ khí và hiếu khí.
    - Vi sinh có thể sinh sống trên nhiều bề mặt khác nhau để thực hiện chức năng phân hủy sinh học chất thải hiệu quả, lâu dài.
    - Tăng cường hoạt động sản xuất khí sinh học học (CH4) khi được sử dụng trong môi trường kỵ khí.
    - Phục hồi nhanh chóng các sự cố sinh học trong hệ thống xử lý và giảm khả năng phát sinh mùi hôi trong các trang trại chăn nuôi.
    - Tăng tốc độ phân hủy bùn thải.
    - Làm giảm BOD, COD và chất rắn lơ lửng.
    - Không chứa các enzym thô, hoặc các chất hóa học để tăng cường năng lực cho của hệ thống xử lý chất thải.
    - Phân hủy xenlulo, xylan, protein, chất béo và chất cặn bã cacbohydrat.

    Scroll