PHẦN MỀM & HỆ THỐNG:
- Dây kết nối USB ( tùy chọn): 2m; 5m
- Yêu cầu hệ thống tối thiểu:
- Hệ điều hành: Windows 7, Windows XP, Vista or Mac (chạy Windows)
- Bộ xử lí: Tối thiểu 1 GHZ
- Bộ nhớ: 512K (khuyến cáo 1 GB hoặc lớn hơn)
- Cổng cắm: USB 2.0
- Màn hình hiển thị tối thiểu: 1024 x 600 với màu sắc 32bit
- Độ phân giải và kích thước màn hình: Màn hình kích thuóc 9” và độ phân giải tối thiểu 1024 x 600 pixel
- Lưu trữ hình ảnh: RAW, jpeg, cine
- Đo lường và tính toán: Khoảng cách, diện tích, thể tích bàng quang và tuyến tiền liệt, chú thích, tính toán OB
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM BỤNG TỔNG QUÁT:
AB 3.5 MHz:
- Tần số trung tâm:
- Tần số xung: 3.5 MHz
- Góc quét: 3.5 MHz & 5.0 MHz
- Điểm hội tụ: 90°
- Độ sâu( tối đa): 7.5 cm
- Ứng dụng: 20 cm; Bụng (thận, gan, túi mật, động mạch chủ bụng), tử cung, bàng quang, khám FAST)
AB 5.0 MHz:
- Tần số trung tâm: 5.0 MHz
- Tần số xung: 3.5 MHz & 5.0 MHz
- Góc quét: 90°
- Điểm hội tụ: 6 cm
- Độ sâu( tối đa): 20 cm
- Ứng dụng: Trẻ em, người thấp bé
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM ENDOCAVITY:
EB 7.5 MHZ:
- Tần số trung tâm: 7.5 MHz
- Tần số xung: 5.0 MHz & 12.0 MHz
- Góc quét: 90°
- Điểm hội tụ: 2.5 cm
- Độ sâu( tối đa): 10 cm
- Ứng dụng: Xuyên trực tràng (tuyến tiền liệt), qua âm đạo (tử cung, phần phụ); Hướng dẫn sinh thiết (tùy chọn), tính toán khối lượng tuyến tiền liệt
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM VÙNG NÔNG:
NF 7.5 MHZ:
- Tần số trung tâm: 7.5 MHz
- Tần số xung: 7.5 MHz
- Góc quét: 60°
- Điểm hội tụ: 1.6 cm
- Độ sâu (tối đa): 10 cm
- Ứng dụng: Soi vùng gần, đường PICC, các bộ phận nhỏ