Máy phân tích tế bào ZE5

( 227 đánh giá ) 2470 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

  • Máy phân tích tế bào dòng chảy ZE5 với khay chứa mẫu thiết kế linh hoạt, phù hợp với mọi vật dụng nuôi cấy như ống nghiệm, giá đựng; khay mẫu tích hợp hệ thống điều nhiệt và đảo mẫu. Hệ thống nạp mẫu cho phép tối ưu hóa lượng mẫu sử dụng bằng việc trả lại mẫu dư về giếng chứa hoặc ống nghiệm. ZE5 có thể vận hành trơn tru với tốc độ phân tích đạt đến 100 000 tế bào hoặc hạt mỗi giây. Thiết bị cho phép thiết lập đến 30 thông số; 5 đèn laser và lựa chọn cấu hình với 2 đầu đò tán xạ thẳng (Forward Scatter detector, FSC) cho phép phát hiện những phần tử kích thước nhỏ.
    Phần mềm Everest™ cung cấp những tính năng thân thiện với người dùng trong thiết kế thí nghiệm. Tính năng ZE5 EYE được tích hợp để quản lý chất lượng hoạt động, đảm bảo những kính lọc và thiết bị quang học trong hệ thống ở đúng vị trí trước khi thực hiện thí nghiệm.
    Hệ thống phân tích tế bào ZE5 được xây dựng dựa trên kinh nghiệm của những chuyên gia nghiên cứu kỹ thuật dòng chảy tế bào hàng đầu trên thế giới, với mục tiêu giảm thiểu và xóa bỏ những khó khăn gặp phải hiện tại với những hệ thống có công năng tương tự.


    ỨNG DỤNG:

    • Phân tích tế bào bằng các dấu ấn miễn dịch tế bào (immunophenotyping)
    • Phân tích độ sống chết và sự chết tế bào (apoptosis)
    • Các thí nghiệm ứng dụng lai hóa kháng thể đa mục tiêu 
    • Nghiên cứu sự tăng sinh (proliferation) và vòng đời của tế bào (cell cycle)
    • Nhận diện các tín hiệu ở những thời điểm quan trọng trên từng tế bào 
    • Đầu dò tán xạ bên tăng cường cho phép phát hiện những phần tử kích thước nhỏ
    • Nghiên cứu biểu hiện gene và chuyển gene bằng cách sử dụng các protein phát quang
    • Kỹ thuật lai huỳnh quang tại chỗ (FISH) và phát hiện RNA

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Hệ thống chung 
    Độ nhạy huỳnh quang <100 MESF đối với chất nhuộm FITC, PE, APC
    Độ nhạy tán xạ <0.5 µm độ phân giải tán xạ thẳng FSC với đầu dò
    tán xạ thẳng tiêu chuẩn
    <0.3 µm độ phân giải tán xạ thẳng FSC với đầu dò
    phần tử kích thước nhỏ
    Khay chứa mẫu:
     
    Tích hợp hệ thống lắc mẫu
    Bộ điều nhiệt trong khoảng 4-37°C, Peltier
    Các loại vật dụng chứa mẫu:
    -Ống 5 mL (12 x 75 mm, 1-40 ống mỗi khay)
    -Ống 1.5 ml (1-24 ống mỗi khay)
    -Đĩa 96 giếng
    -Đĩa 96 giếng sâu
    -Đĩa 384 giếng
    -Vị trí 1 ống để đọc nhanh, 5 ml (12 x 75 mm)
    Năng suất <12 phút cho đĩa 96 giếng ở chế độ cao
    Hệ thống quang học  
    Đèn laser kích thích:  Cho phép tùy chọn cấu hình đến 5 đèn laser riêng.
    Các tùy chọn bao gồm:
    -355 nm 50 mW
    -405 nm 100 mW
    -488 nm 100 mW
    -561 nm 50 mW
    -561 nm 50 mW
    -640 nm 100 mW 
    Đầu dò: đến 30 đầu dò (PMT) bao gồm:
    -Đầu dò tán xạ thẳng (FSC)
    -Đầu dò tán xạ thẳng (FSC) thứ 2
    -Đầu dò tán xạ bên (SSC)
    -27 kênh dò huỳnh quang
    Cuvette  cuvette kính với kênh đọc 145 x 265 µm 
    Hệ thống điện tử  
    Tốc độ đọc >100000 tế bào hoặc hạt mỗi giây với mọi thông số
    Xử lý thông tin:  Tự động do chiều cao đỉnh, bề rộng và diện tích của
    mỗi kênh tín hiệu
    24-bit dữ liệu cho chiều cao đỉnh và diện tích
    17-bit dữ liệu cho bề rộng với phép nội suy tuyến tính 
    nửa chiều cao với độ chính xác cao
    (high-resolution linear interpolation)
    Hệ thống dung dịch  
    Bình chứa dung dịch: Bốn bình chứa dung tích 4 lít tích hợp trên thiết bị
    cho dung dịch chạy máy và dung dịch thải
    Bình chứa dung dịch bổ trợ đậm đặc và chất làm sạch
    Bộ dụng cụ kết nối hệ thống lọc nước và chất thải
    của phòng thí nghiệm (tùy chọn thêm)
    Tốc độ dòng: 0.0025-3.5 µl/giây (0.15-250 µl/phút) (chế độ chuẩn)
    0.5-2.5 µl/giây (30-150 µl/phút) (chế độ cao)
    Phần mềm/hệ thống máy tính  
    Máy tính:   
    Hệ điều hành Windows 10 Pro
    CPU Intel Core i7-670 Quad Core 3.4 GHz
    RAM 8 HB DDR4 2133 MHz
    Bộ nhớ 1 TB 7200 RPM hard drive 
    Networking Dual gigabit network interface card 802.11ac
    Phần mềm Everest™ Software
    Flow Cytometry Standard (FCS) format FCS 3.1
    QC Tự động kiểm tra chất lượng hệ thống với
    hạt hiệu chuẩn chứa trên thiết bị
    Màn hình 29' LCD; 2560 x 1080 resolution
    Máy in tùy chọn
    Cài đặt  
    Nguồn điện AC 96-264V, 50-60 Hz, <500 W
    Kích thước (tính riêng thiết bị) (D x R x C) 74 x 66 x 69 cm (29 x 27 x 26 inch)
    Khối lượng (tính riêng thiết bị): <118 kg (260 lb)
    Nhiệt độ phòng 18-25°C
    Độ ẩm tương đối 20-60%
    Bộ phận lưu thông khí và chân khôngBao gồm trong hệ thống

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • Đáp ứng các thí nghiệp phức tạp và nhiều thông số

    • Cung cấp lựa chọn cấu hình đến 5 đèn laser riêng biệt với bước sóng kích thích từ 355 nm đến 640 nm
    • Cung cấp đến 27 đầu dò huỳnh quang và 3 đầu dò tán xạ
    • Cấu hình với 2 đầu dò tán xạ thẳng cho phép thu nhận tín hiệu tán xạ tiêu chuẩn, đồng thời tự động thu tín hiệu từ các phân tử nhỏ hoặc tín hiệu tán xạ từ bước sóng khác
    • Tốc độ phát hiện đạt đến 100000 tế bào hoặc hạt mỗi giây, giảm thiểu thời gian phân tích phát hiện tế bào mục tiêu hiếm

    Nhiều chức năng linh hoạt giúp tăng tính tự động hóa

    • Khả năng đọc nhanh một mẫu riêng lẻ cho đến thí nghiệm trên đĩa 384 giếng, cho phép phân tích lượng mẫu lớn một cách nhanh chóng
    • Khay chứa mẫu tích hợp bộ điều nhiệt giúp duy trì điều kiện tốt nhất cho mẫu
    • Hệ thống lắc mẫu tích hợp trong khay chứa giúp tế bào không bị lắng trong lúc phân tích

    Hệ thống dễ sử dụng tích hợp nhiều tính năng

    • Các bình dung dịch chạy máy được tích hợp gọn gàng trong hệ thống nhằm tối ưu diện tích
    • Dung dịch chứa hạt hiệu chuẩn (QC beads) chứa sẵn trên thiết bị giúp quá trình khởi động và hiệu chuẩn nhanh và thuận lợi hơn.
    • Kiểm tra mọi thông số trên hệ thống quang học, bao gồm trước khi vận hành với ZE5 EYE
    • Khởi động và tắt máy tự động theo lịch hẹn
    • Tiết kiệm thời gian xử lý với cửa sổ phần mềm thể hiện nhiều mục khác nhau
    • Các thành phần trong hệ thống được sắp đặt theo chuỗi và vận hành song song giúp tránh những trục trặc trong quá trình chạy
    • Hệ thống laser có thể tự thiết lập thời gian hoãn (laser-delay) giúp tối ưu hóa quá trình đọc tín hiệu
    • Hệ thống cho phép điều khiển trong suốt quá trình vận hành

    Scroll