Máy nghiền CM101

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 135 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH NAVIS Việt Nam

Máy nghiền CM101 hãng POWTEQ sử dụng nghiền các mẫu khô mềm, dai sơ và cứng khác nhau như thức ăn chăn nuôi, xương, cáp, bìa cứng, linh kiện điện tử, thức ăn viên, lá, thực phẩm, da, than non, hỗn hợp vật liệu, kim loại màu, giấy , dược phẩm, nguyên liệu thực vật, đồ chơi bằng nhựa, nhựa, polyme, nhiên liệu có nguồn gốc từ rác, nhựa, cao su, gia vị, rơm, dệt may, chất thải, gỗ…

  • NAVIS Việt Nam là tập thể kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị thí nghiệm, hoá chất tinh khiết, chất chuẩn và vật tư tiêu hao, chúng tôi tự hào là đơn vị mang đến giải pháp toàn diện cho nhu cầu phân tích, kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra cho các doanh nghiệp Khách hàng, Đối tác trên khắp cả nước. Cùng đội ngũ quản lý, nhân viên đầy nhiệt huyết và ưu tú, NAVIS VIỆT NAM sẽ tiếp tục nỗ lực không ngừng để đưa giá trị khoa học cùng chất lượng dịch vụ tốt nhất mang hiệu quả kinh tế đến khách hàng.
     
    Nguyên lý hoạt động
    Mẫu đi qua phễu vào buồng nghiền và được cắt bằng lực cắt giữa các cánh rotor và sàng cố định. Khi cỡ mẫu nhỏ hơn lỗ sàng ở đáy, mẫu sẽ rơi vào thùng thu.
     
    Dạng mẫu nghiền
    Các mẫu khô mềm, dai sơ và cứng như thức ăn chăn nuôi, xương, cáp, bìa cứng, linh kiện điện tử, thức ăn viên, lá, thực phẩm, da, than non, hỗn hợp vật liệu, kim loại màu, giấy, dược phẩm, nguyên liệu thực vật, đồ chơi bằng nhựa, nhựa, polyme, nhiên liệu có nguồn gốc từ rác, nhựa, cao su, gia vị, rơm, dệt may, chất thải, gỗ… 

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Kích thước vật liệu đầu vào: tối đa 25mm
    - Độ mịn vật liệu sau khi nghiền: <100μm
    -Bình chứa mẫu: 5L / 30L
    - Công suất: ≥30kg/h
    - Tốc độ nghiền : 500 – 4.000 vòng/phút, dễ dàng cài đặt và điều chỉnh tốc độ quay
    - Tốc độ ngoại vi của Rotor đạt 22 m/s
    - Kích cỡ sàng: 0.20,0.25,0.50,1.00,2.00,3.00,4.00,6.00,8.00,10.00mm
    - Độ ồn: ≤80dB
    - Bộ phận nghiền: tungsten/ carbide/ zirconium oxide/ stainless steel of heavy-metal-free/ hardened steel
    - Chế độ bảo vệ an toàn: CE standard
    - Công suất điện tiêu thụ: ≤ 1.5kW
    - Trọng lượng: 120kg
    - Kích thước: 590 × 705 × 1400 (mm)

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Độ mịn của mẫu lên tới 100 micron. Cỡ hạt đầu ra được kiểm soát bởi kích thước sàng, có thể tuỳ chọn kích thước và vật liệu sàng.
    - Năng suất cao, khả năng nghiền mẫu liên tục.
    - Bộ thu gom bụi nghiền để ngăn ngừa bụi bẩn và ô nhiễm chéo.
    - Thiết kế linh hoạt có thể cố định hoặc di chuyển dễ dàng bằng hệ thống bánh xe.
    - Khoá an toàn theo tiêu chuẩn Châu Âu.
    - Quá trình nghiền diễn ra nhanh chóng, ít sinh nhiệt không làm thay đổi chất lượng mẫu.

    Scroll