1. Hệ thống phân tích siêu cao áp UHPLC
- Nguồn điện: 95/230 VAC, 50/60 Hz, max. 150 VA
- Độ ồn khi hoạt động: LAeq 70dB
- Đồng bộ được với các đầu dò UV, FLD và MS/MS của các hãng sản xuất khác nhau.
a. Bộ bơm siêu cao áp của Hệ thống sắc ký phân tích tự động mycotoxin (RIDA®CREST Gradient pump set):
- Tốc độ dòng: 0.001-5.00 ml/min
- Bước tăng của tốc độ dòng: 0.001 ml.min
- Có chức năng thanh đổi thành phần pha động theo thời gian phân tích (gradient high pressure).
- Áp suất tối đa: 124 Mpa (~18000psi)
- Độ lặp lại tốc độ dòng: < 0.2 % RSD (đối với methanol tại 1ml/min, áp suất 10000 psi)
- Độ chính xác tốc độ dòng: < 1 % (đối với methanol tại 1ml/min, áp suất 10000 psi).
- Khoảng pH hoạt động: 1 - 10
- Xung áp xuất: ± 0.75 % (trong khoảng 500psi đến 18000 psi)
- Bộ trộn thể tích lớn: 60μL.
- Tự động rửa bơm liên tục.
- Tích hợp bộ khử khí cho dung môi (Degasser)
- Môi trường làm việc: 5-40°C, 20-80 % RH
- Các chi tiết tiếp xúc với dung môi, pha động được cấu tạo từ: Thép 316, hồng ngọc, lam ngọ, Teflon, UHMWPE, Teflon AF, PEEK.
- Kích thước: 300 x 120 x 500 mm
- Khối lượng: 16 kg
b. Bộ tiêm mẫu tự động của Hệ thống sắc ký phân tích tự động mycotoxin (Autosampler):
- Chế độ tiêm: Full-loop, Partial loop-fill
- Kim lấy mẫu bằng thép phủ silic và van PEEK TM
- Thể tích tiêm mẫu: 0-5000 µl (tùy thuộc vào loop mẫu và chế độ tiêm )
- Thể tích syringe hút mẫu: 500 µl (tiêu chuẩn); 250, 1000, 2500 µl là lựa chọn thêm.
- Độ phân giải của bộ tiêm mẫu: 1 µl
- Độ chính xác thể tích tiêm: Full-loop <0.3% RSD, Partial loop-fill <0.5% RSD (Tại thể tích hút lớn hơn 5 µl).
- Độ nhiểm chéo: 0.01% với chế độ rửa mở rộng và 0.05% với chế độ rửa tiêu chuẩn.
- Khoảng độ nhớt mẫu: 0.1 - 5 cP.
- Số lọ mẫu: 2 x 48 (1.5 ml), 2 x 12 (10 ml) hoặc 2 plate 96 - wells.
- Chế độ rửa kim: Rửa trong và ngoài kim với làm khô kim.
- Thời gian mỗi chu kỳ rửa: < 20s với thể tích tiêm là 10 µl và loop được rửa bằng đệm rửa. (thời gian < 60 s trong tất cả các chế độ tiêm với thể tích tiêm ≤ 100 µl và rửa bằng 300 µl)
- Thời gian chuyển đổi valve tiêm: 60 msec
- Bộ làm lạnh: nhiệt độ làm lạnh tối đa là 4°C và nhiệt độ làm lạnh tối đa là nhỏ hơn nhiệt độ môi trường 3°C.
- Các chi tiết tiếp xúc với pha động và dung mội được cấu tạo từ: SS316, PTFE, TeFzel, Vespel, thủy tinh, Teflon. Đối với bộ kít Bio: PEEK và thép phủ bao gồm SS316.
- Khối lượng: 21kg
- Kích thước: 300 x 575 x360 mm
- Nhiệt độ làm việc: 10°C - 40°C, độ ẩm 20% - 80% RH
c. Bộ ổn nhiệt cột của Hệ thống sắc ký phân tích tự động mycotoxin (RIDA®CREST column oven):
- Sức chứa: 6 cột phân tích ( cột dài 250mm)
- Bộ chuyển đổi cột tự động tiêu chuẩn cho HPLC ( UHPLC là lựa chọn thêm)
- Thang nhiệt độ có thể điều khiển: 5 - 75°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.1°C (đo tại 30°C)
- Độ lặp lại nhiệt độ: ± 0.1°C (đo tại 30°C)
- Thời gian thay đổi nhiệt: 10°C/min từ 40°C lên 60°C
- Thời gian làm mát: 2°C/min từ 60°C lên 40°C
- Tùy chọn thời gian thay đổi nhiệt độ: lên đến 9h59p với bước nhảy 1 phút.
- Thông số gia tốc nhiệt khi tăng nhiệt độ: 0.1 – 5.0°C.
- Thông số gia tốc nhiệt khi giảm nhiệt độ: 0.1 – 1.5°C/min (từ 75°C xuống 25°C)
- Kích thước: 600 x 170 x 345 mm
- Trọng lượng: 16 kg
2. Hệ thống phân phối chất lỏng cao áp RIDA®CREST High Pressure Dispenser (đi kèm bộ làm sạch mẫu tự động với chức năng tự kiểm soát cột làm sạch):
- Syringe áp suất cao thể tích 2ml. Cấu tạo từ thép không gỉ
- Tốc độ dòng : 0.1 - 10 ml/min
- Độ chính xác tốc độ dòng: < 2 %
- Phạm vi thể tích: 0.1 ÷ 1 ml, độ phân giải 0.01 ml
- 0.1-1 ÷ 10 ml, độ phân giải 0.1 ml
- 10 ÷ 100 ml, độ phân giải 1 ml
- Sai số thể tích: < 1 %
- Khoảng áp suất: 0 - 300 bar. Độc lập với bơm siêu cao áp.
- Số lượng hộp chọn dung môi: 2 SSMs cho 13 dung môi.
- Khoảng pH: 1.0 - 12.5
- Chức năng: phân phối dung môi cho bộ làm sạch mẫu tự động.
- Hoạt động tiếp nối theo phần mềm điều khiển.
- Giao tiếp: 2 đầu vào số TTL và 2 đầu ra 28V-1A
- Phần mềm: Clarity 5.04
- Nguồn điện: 115/230 VAC, 50/60 Hz, max.150 VA
- Kích thước: 150 x 285 x 355 mm
- Khối lượng: 11 kg
- Môi trường làm việc: 5 - 40°C, 20 - 80 % RH
3. Bộ làm sạch mẫu tự kiểm soát sử dụng vi cột ái lực miễn dịch RIDA®CREST Automated Cartridge Exchange:
- Dung lượng cartridge: 2 khay cartridge, mỗi khay 96 cột ái lực miễn dịch.
- Cột làm sạch ái lực: vi cột, kích thước chiều dài 1 cm.
- Số lần tái sử dụng cho 1 cột làm sạch: 15 lần.
- Hệ thống thông tin kiểm soát gồm: nhận diện số cho từ cột ái lực miễn dịch, loại cột miễn dịch sử dụng, số bacth, số sản xuất và ngày hết hạn.
- Khay cartridge: 8 x 12 giếng (96 x 128 mm)
- Khóa cartridge: không bị rò rỉ lên đến 300 bar
- Van cao áp: 6 cổng van
- Chu kỳ thay cartridge: < 13 s
- Giao tiếp: 4 đầu vào số TTL và 4 đầu ra 28V-1A
- Giao tiếp PC: RS232C
- Phần mềm: Clarity 5.04 (Eser)
- Nguồn điện: 115/230 VAC
- Kích thước: 300 x 640 x 360 mm
- Trọng lượng: 19 kg
- Môi trường làm việc: 5 - 40°C, 20 - 80 % RH