Trung tâm Phân tích Công nghệ cao Hoàn Vũ

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 3848
Địa chỉ : 215 Phan Anh, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : (028) 3961 3696
Fax : (028) 6267 3737
Người đại diện : Nguyễn Thị Kiều Hạnh
Chức vụ/ Chức danh : Giám đốc
 

    • Hóa học

  • Trung tâm Phân tích Công nghệ cao Hoàn Vũ thuộc Công ty TNHH MTV Khoa Học Công Nghệ Hoàn Vũ được thành lập 4/2007 theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0304932124 của Sở Kế Hoạch Đầu Tư.

    Thế mạnh của chúng tôi:
    - Sở hữu những trang thiết bị kỹ thuật hiện đại nhất và đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao, tâm huyết với nghề, bên cạnh đó còn có sự hỗ trợ tư vấn của các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực phân tích ở Việt Nam và nước ngoài.
    - Có đầy đủ thế mạnh để đáp ứng hầu hết các chỉ tiêu phân tích trên nhiều nền mẫu với các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất.
    - Luôn tự hào là người bạn đồng hành đáng tin cậy của khách hàng. Cung cấp kết quả phân tích với độ chính xác cao, thời gian phân tích nhanh chóng với chi phí hợp lý.
    - Áp dụng những tiến bộ của công nghệ thông tin vào quy trình quản lý chất lượng một cách chủ động, linh hoạt và hoàn chỉnh.
    - Tiên phong trong việc nghiên cứu các quy trình kỹ thuật phân tích mới, ứng dụng những trang thiết bị tiên tiến nhất nhằm đáp ứng được các xu thế mới của xã hội với các sản phẩm dịch vụ chất lượng cao.

    Sứ mệnh
    - Cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm đáng tin cậy.
    - Góp phần nâng cao giá trị kinh tế và xã hội.

    Tầm nhìn
    - Trở thành PTN hàng đầu Việt Nam về nghiên cứu, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ vào đời sống.
    - Kết nối, đào tạo, phát huy tài năng sáng tạo khoa học kỹ thuật.
    - Nghiên cứu khoa học.
    - Triển khai thực hiện các dịch vụ khoa học kỹ thuật phục vụ cộng đồng.
     
    Giá trị cốt lõi
    - Luôn chú trọng hoàn thiện chất lượng và cải tiến công nghệ
    - Có trách nhiệm cao với cộng đồng và môi trường.
    - Chân thành hợp tác để cùng thành công.

    Công nghệ tiên phong

    Công Ty TNHH MTV KHCN Hoàn Vũ là đơn vị tiên phong tại Việt Nam trong công nghệ phân tích tỷ lệ đồng vị Carbon và tỷ lệ đồng vị Nitơ để xác định độ nguyên chất và nguồn gốc của sản phẩm.
    Chúng tôi sở hữu:
    + Sắc ký lỏng ghép khối phổ tỷ lệ đồng vị (LC-IRM/EA- IRMS): Xác định nguồn gốc của sản phẩm (xuất xứ của sản phẩm, vật chất nói chung đất đá, địa chất học… ), sản phẩm có nguồn gốc hữu cơ…
    + Thiết bị phân tích nguyên tố ghép khối phổ tỷ lệ đồng vị EA-IRMS: Xác định sản phẩm nguyên chất như mật ong, Rượu, Dầu ăn ĐTV (olive, bắp, đậu nành…) Café, Trà, Thịt (bò, heo, gà…) Rau củ quả và rất nhiều nông Sản, thực phẩm khác).

  • DỊCH VỤ CUNG CẤP

    • Tư vấn lựa chọn công nghệ và nhà cung ứng
      Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, tư vấn, chứng nhận

  • SẢN PHẨM
  • Kiểm nghiệm thực phẩm
    ​(Nước chấm, dầu ăn, thủy hải sản, rượu, bánh kẹo, mì gói, rau củ quả, ngũ cốc, nước giải khát, sữa, sản phẩm dinh dưỡng, mật ong, thực phẩm đóng hộp, phụ gia thực phẩm ...)
    Kiểm nghiệm thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng sản phẩm, như đánh giá nguyên liệu đầu vào có đạt yêu cầu hay không, sản phẩm có đạt an toàn thực phẩm hay chưa,… Chúng tôi cung cấp các dịch vụ kiểm nghiệm sau:
    1. Khoáng đa lượng và vi lượng: Ca, Mg, Na, K, Se, Mn, Mo, B, Fe, Cu, Zn, P, Iod, …
    Kim loại nặng : As, Cd, Pb, Hg, Sn, Ag, Sb, Au, Pt, …và một số kim loại khác: Co, Cr, Ni, Ba, Ti, Al, …
    Đặc biệt phân tích các dạng tồn tại như: As (III), As (V), inorganic Asenic, MeHg, Cr(III), Cr(VI), Br- và BrO3-
    2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: họ Chlor, họ Phospho, họ Cúc, họ Carbamate
    Dư lượng thuốc diệt nấm, diệt cỏ
    ​3. Dư lượng kháng sinh:
    + Chloramphenicol, florfenicol, Thiamfenicol
    + Các dẫn xuất Nitrofuran (AOZ, AMOZ, SEM , AHD)
    + Họ fluoroquinolone (Enrofloxacine, Ciprofloxacine, Norfloxacine, Danofloxacine, Difloxacine, Enoxacine, Flumequine, Gatifloxacine, Levofloxacine, Lomefloxacine, Marbofloxacine, Nalidixic acid, Ofloxacine, Orbifloxacine, Oxonilic acid, Pefloxacine, Sarafloxacine, Sparfloxacine).
    + Họ tetracyline (Tetracycline, Oxytetracycline, Doxycycline, Chlortetracycline)
    + Dư lượng malachite green, leucomalachite green, crystal violet, leucocrystal violet, brilliant green
    + Họ sulfamide (Sulfaguanidine, Sulfabenzamide, Sulfacetamide, Sulfamethizole, Sulfanilamide, Sulfameter, Sulfadoxine, Sulfamoxole, Sulfaclozine, (Sulfachloropyrazine), Sulfamonomethoxine, Sulfaphenazole, Sulfasalazine, Sulfisozole, sulfadimethoxine, Sulfapyridine, sulfamethoxypyridazin, Sulfaquinoxaline, sulfathiazole, sulfamethoxazole, Sulfadiazine, sulfadimethoxine, Sulfamethazine (sulfadimidine), …
    + Và một số chất khác như: penicillin, amoxiciline, cephalosporin, Erythromycine, Spiramycine,…
    4. Dư lượng hocmon tăng trưởng dùng trong chăn nuôi (clenbuterol, salbutamol, ractopamin, dietilstibestrol…)
    Một số hocmon khác: Hoocmon (Estradiol), Hoocmon (Testosterol), …
    5. Độc tố trong thực phẩm: 3-MPCD, Aflatoxin (B1, B2, G1, G2), Aflatoxin M1, Fumonisine Ochratoxin, Deoxynivalenol, histamin, benzene, PAHs, PCBs, Melamin, Phthalate ester (BBP,DBP,DEHP,DNOP,DINP,DIDP)
    6. Các vitamin: Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B3 (Niacin), Vitamin B5 (Pantothenic acid), Vitamin B6, Vitamin B7 (Vitamin H), Vitamin B8 (Biotin), Vitamin B9 (Acid folic), Vitamin D2, Vitamin D3, Vitamin K1, Vitamin PP (Nicotinamid), Vitamin C ( Ascorbic acid), Vitamin A , Vitamin E (D,L-Alpha Tocopherol)
    7. Thành phần acid béo: Omega 3, Omega 6, Omega 9, Monounsaturated fat, Polyunsaturated fat, Saturated fat, Trans fat, Unsaturated fat, DHA, EPA, Linoleic acid, Linolenic acid…
    8. Các chất bảo quản: BHA, BHT, TBHQ, Benzoate, Sorbate, Acid citric, oxalic acid, propionic acid
    9. Các chất màu trong thực phẩm như: Amaranth, Ponceaur 4R, Sunset yellow, Tartrazine, Para red, Brilliant blue FCF, Orange II, Auramin O, Sudan (I, II, III, IV)
    10. Các chất tạo ngọt: Acesulfam K, Saccarin, Aspartam, Cylamate
    11. Phân tích Ethanol, Methanol trong rượu, hàm lượng ester tính theo ethyl acetate, hàm lượng aldehyde tính theo acetaldehyde,…
    12. Các chỉ tiêu vi sinh: E.coli, Coliforms, tổng số vi sinh vật hiếu khí, Staphylococcus aureus, Salmonella, Bacillus cereus, Listeria monocytogenes, Vibrio parahaemolyticus, tổng số nấm men và nấm mốc, Clostridium perfringens, Enterobacteria,…
    ​13. Các chỉ tiêu dinh dưỡng trong bảng Nutrition facts
    ​14. Phân tích các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (QCVN 12-1:2011/BYT)
    ​15. Phân tích các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (QCVN 12-3:2011/BYT)
    ​16. Phân tích các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (QCVN 12-4:2015/BYT).

     

    ĐƠN VỊ TƯ VẤN KHÁC

    Scroll