Kiểm nghiệm thực phẩm
(Nước chấm, dầu ăn, thủy hải sản, rượu, bánh kẹo, mì gói, rau củ quả, ngũ cốc, nước giải khát, sữa, sản phẩm dinh dưỡng, mật ong, thực phẩm đóng hộp, phụ gia thực phẩm ...)
Kiểm nghiệm thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng sản phẩm, như đánh giá nguyên liệu đầu vào có đạt yêu cầu hay không, sản phẩm có đạt an toàn thực phẩm hay chưa,… Chúng tôi cung cấp các dịch vụ kiểm nghiệm sau:
1. Khoáng đa lượng và vi lượng: Ca, Mg, Na, K, Se, Mn, Mo, B, Fe, Cu, Zn, P, Iod, …
Kim loại nặng : As, Cd, Pb, Hg, Sn, Ag, Sb, Au, Pt, …và một số kim loại khác: Co, Cr, Ni, Ba, Ti, Al, …
Đặc biệt phân tích các dạng tồn tại như: As (III), As (V), inorganic Asenic, MeHg, Cr(III), Cr(VI), Br- và BrO3-
2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: họ Chlor, họ Phospho, họ Cúc, họ Carbamate
Dư lượng thuốc diệt nấm, diệt cỏ
3. Dư lượng kháng sinh:
+ Chloramphenicol, florfenicol, Thiamfenicol
+ Các dẫn xuất Nitrofuran (AOZ, AMOZ, SEM , AHD)
+ Họ fluoroquinolone (Enrofloxacine, Ciprofloxacine, Norfloxacine, Danofloxacine, Difloxacine, Enoxacine, Flumequine, Gatifloxacine, Levofloxacine, Lomefloxacine, Marbofloxacine, Nalidixic acid, Ofloxacine, Orbifloxacine, Oxonilic acid, Pefloxacine, Sarafloxacine, Sparfloxacine).
+ Họ tetracyline (Tetracycline, Oxytetracycline, Doxycycline, Chlortetracycline)
+ Dư lượng malachite green, leucomalachite green, crystal violet, leucocrystal violet, brilliant green
+ Họ sulfamide (Sulfaguanidine, Sulfabenzamide, Sulfacetamide, Sulfamethizole, Sulfanilamide, Sulfameter, Sulfadoxine, Sulfamoxole, Sulfaclozine, (Sulfachloropyrazine), Sulfamonomethoxine, Sulfaphenazole, Sulfasalazine, Sulfisozole, sulfadimethoxine, Sulfapyridine, sulfamethoxypyridazin, Sulfaquinoxaline, sulfathiazole, sulfamethoxazole, Sulfadiazine, sulfadimethoxine, Sulfamethazine (sulfadimidine), …
+ Và một số chất khác như: penicillin, amoxiciline, cephalosporin, Erythromycine, Spiramycine,…
4. Dư lượng hocmon tăng trưởng dùng trong chăn nuôi (clenbuterol, salbutamol, ractopamin, dietilstibestrol…)
Một số hocmon khác: Hoocmon (Estradiol), Hoocmon (Testosterol), …
5. Độc tố trong thực phẩm: 3-MPCD, Aflatoxin (B1, B2, G1, G2), Aflatoxin M1, Fumonisine Ochratoxin, Deoxynivalenol, histamin, benzene, PAHs, PCBs, Melamin, Phthalate ester (BBP,DBP,DEHP,DNOP,DINP,DIDP)
6. Các vitamin: Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B3 (Niacin), Vitamin B5 (Pantothenic acid), Vitamin B6, Vitamin B7 (Vitamin H), Vitamin B8 (Biotin), Vitamin B9 (Acid folic), Vitamin D2, Vitamin D3, Vitamin K1, Vitamin PP (Nicotinamid), Vitamin C ( Ascorbic acid), Vitamin A , Vitamin E (D,L-Alpha Tocopherol)
7. Thành phần acid béo: Omega 3, Omega 6, Omega 9, Monounsaturated fat, Polyunsaturated fat, Saturated fat, Trans fat, Unsaturated fat, DHA, EPA, Linoleic acid, Linolenic acid…
8. Các chất bảo quản: BHA, BHT, TBHQ, Benzoate, Sorbate, Acid citric, oxalic acid, propionic acid
9. Các chất màu trong thực phẩm như: Amaranth, Ponceaur 4R, Sunset yellow, Tartrazine, Para red, Brilliant blue FCF, Orange II, Auramin O, Sudan (I, II, III, IV)
10. Các chất tạo ngọt: Acesulfam K, Saccarin, Aspartam, Cylamate
11. Phân tích Ethanol, Methanol trong rượu, hàm lượng ester tính theo ethyl acetate, hàm lượng aldehyde tính theo acetaldehyde,…
12. Các chỉ tiêu vi sinh: E.coli, Coliforms, tổng số vi sinh vật hiếu khí, Staphylococcus aureus, Salmonella, Bacillus cereus, Listeria monocytogenes, Vibrio parahaemolyticus, tổng số nấm men và nấm mốc, Clostridium perfringens, Enterobacteria,…
13. Các chỉ tiêu dinh dưỡng trong bảng Nutrition facts
14. Phân tích các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (QCVN 12-1:2011/BYT)
15. Phân tích các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (QCVN 12-3:2011/BYT)
16. Phân tích các chỉ tiêu về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (QCVN 12-4:2015/BYT).