Thiết bị siêu âm dò kỹ thuật số Sonatest D-50

★★★★★ ( 42 đánh giá ) 3078 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ Khoa học Kỹ thuật L.C.D

Mô tả 

Thiết bị siêu âm dò kỹ thuật số Sonatest D-50 với dải kiểm tra từ 0 - 5mm tới 0 - 10,000 mm trong thép, được tích hợp sẵn phần mềm DAC, màn hình sử dụng phím xoay cảm ứng kết hợp khả năng bấm version 3 cho phép sử dụng nhanh chóng và hiệu quả tối ưu, đạt chuẩn cấp bảo vệ IP67. Các cấp độ cao của độ phân giải gần bề mặt, khả năng xuyên sâu và tỷ số tín hiệu trên nhiễu tuyệt vời là các chức năng chính trong dải thiết bị của Sitescan. Các ứng dụng điển hình là kiểm tra mối hàn, phát hiện ăn mòn, vật rèn & đúc và các ứng dụng kiểm tra UT thông dụng khác. 
 
Người liên hệ: Nguyễn Khánh Duy       Hoặc: Nguyễn Duy Lân
SĐT: 0988813294                                 SĐT: 0904685835
Email: duynk.lcd@gmail.com                Email: secs.lcd@gmail.com

  • Siêu âm dò khuyết tật là một phương pháp trong kiểm tra không phá hủy sử dụng sóng âm có tần số cao truyền vào đối tượng cần kiểm tra. Dựa vào việc thu nhận chùm sóng âm phản hồi để phát hiện sự có mặt của khuyết tật và vị trí của nó. Thiết bị siêu âm Sonatest D50 sử dụng đầu dò biến tử đơn hoặc kép truyền sóng âm vào mẫu cần kiểm tra. Sau đó thu nhận xung phản hồi, thông qua thuật toán xử lý tín hiệu đưa hiển thị dạng xung lên màn hình. Dựa vào tiêu chuẩn chấp nhận loại bỏ trong quy trình kiểm tra, kỹ thuật viên sẽ đánh giá biên độ và chiều dài của bất liên tục và xuất báo cáo.
     

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Thiết bị siêu âm dò khuyết tật kỹ thuật số

    Model: D-50

    Nhà sản xuất: Sonatest/Anh; Xuất xứ: Anh

     

    Thông số kỹ thuật

    Dải kiểm tra

    0-5mm tới 0 - 10,000 mm trong thép tại vận tốc 5930 m/s

    Vận tốc

    1000 – 10,000 m/s biến đổi liên tục

    Zero đầu dò

    0 – 999.999 µs

    Trễ

    0 – 10,000 m trong thép tại vận tốc 5930m/s

    Tăng âm

    0 – 110 dB; bước tăng 0.5, 1, 2, 6, 10, 14 và 20 dB

    Các chế độ kiểm tra

    Xung phản hồi và phát/thu

    Bộ phát xung

    200V cố định. 50ns sóng vuông. Thời gian sườn lên/xuống < 5ns với tải 50R

    Giảm chấn

    50 và 400 Ohm có thể lựa chọn

    Active Edge™

    Chế độ mép kích hoạt độc nhất – Active Edge giúp tăng độ phân giải gần bề mặt

    Tần số phát xung P.R.F

    Có thể điều chỉnh từ 5Hz đến 1 kHz. Đồng bộ hóa bên ngoài cũng có thể sử dụng

    Tần số cập nhật màn hình

    60Hz

    Chỉnh lưu

    RF, toàn sóng, nửa sóng dương và nửa sóng âm

    Băng tần

    1.0 MHz - 14 MHz

    Độ tuyến tính hệ thống

    Phương thẳng đứng = 0.5% chiều cao toàn màn hình (FSH). Phương ngang +/- 0.2% độ rộng toàn màn hình FSW.

    Loại bỏ (Có thể lựa chọn)

    Hoặc

    Lên tới 80% loại bỏ tuyến tính (loại bỏ nhiễu nền mà không ảnh hưởng tới biên độ chỉ thị)

    Lên tới 50% loại bỏ triệt tiêu (tăng lệch zero và giảm biên độ của xung phản hồi

    Có đèn LED cảnh báo khi kích hoạt

    Đơn vị

    Mm hoặc in

    Hiển thị

    Màn hình TFT màu, VGA độ phân giải 640x480 pixel kiểu bán phản xạ

    Vùng hiển thị: 116.16 x 87.2 mm (4.57 x 3.43 in).

    Vùng hiển thị A-Scan: 400 x 510 pixel (bình thường); 460 x 620 (toàn màn hình)

    Màu sắc: 9 tùy chọn màu sắc với độ sáng có thể thay đổi

    Cổng

    Hai cổng độc lập cho phép đo và theo dõi

    Có thể điều chỉnh điểm đầu và độ rộng theo toàn dải. Biên độ từ 0 – 100%, kích hoạt dương hoặc âm trên mỗi cổng có cảnh báo đèn và còi. Độ phân giải cổng là 5 nS.

    Phóng đại

    Mở rộng dải và độ trễ để bao hàm khu vực được đặt bởi điều khiển bắt đầu và độ rộng cổng 1

    AGC

    Điều chỉnh tăng âm tự động (AGC) tự động đặt tín hiệu trong cổng 1 tới một mức giữa 10% đến 90% FSH, sai số giữa 5% và 20%

    Các chế độ đo

     

    Chế độ 1

    Theo dõi tín hiệu, cảnh báo cổng có thể được kích hoạt nhưng không thực hiện đo lường

    Chế độ 2

    Độ sâu và biên độ của tín hiệu đầu tiên trong cổng

    Chế độ 3

    Đo khoảng cách xung vọng – xung vọng (Echo-Echo)

    Chế độ 4

    Hiển thị lượng giác đường truyền âm, khoảng cách bề mặt (bao gồm X-offset) và độ sâu chỉ thị từ bề mặt kiểm tra với biên độ xung phản hồi. Hiệu chỉnh bề mặt cong có thể được áp dụng cho bề mặt cong lồi và lõm.

    Nửa bước có thể được hiển thị trên màn hình

    Chế độ 5

    Đo khoảng cách Cổng tới Cổng

    Chế độ 6

    Đo khoảng cách Sườn xung tới Sườn xung

    Chế độ 7

    Góc chùm tia, được tính toán từ chùm tia, bán kính lỗ và độ sâu tâm lỗ

    Hiển thị đo

    Hiển thị thời gian thực và cập nhật trên màn hình với tốc độ 10 lần/giây

    Hiển thị lớn một giá trị đo là có thể

    Làm nhẵn dạng sóng có thể lựa chọn từ:

    • Không (cả hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất được hiển thị trong A-Scan)

    • Điền đầy (Các giá trị nhỏ nhất được đặt về mức đường cơ bản, tạo ra dạng A-Scan rắn đặc)

    • Làm nhẵn (Các giá trị nhỏ nhất được loại bỏ, tạo ra một A-Scan có đường viền rõ ràng)

    Duy trì tín hiệu

    Tạo ra các A-Scan trước đó tắt dần theo tốc độ mà người sử dụng chọn

    Hiệu chuẩn tự động (Auto-Cal)

    Cung cấp tính toán tự động vận tốc và zero đầu dò từ 2 xung phản hồi tham chiếu. Hiệu chuẩn tự động với hai xung vọng

    Dạng sóng tham chiếu

    Hiển thị một dạng sóng được lưu trong A-Log trước đó theo màu sắc khác so với hiển thị kích hoạt: cho phép kiểm tra nhanh chóng sự khác nhau về dạng xung

    Đồng hồ

    Được tích hợp, pin RTC giúp duy trì thời gian và ngày

    Có thể nhìn trên đường trạng thái, luông được lưu trong bảng lưu, A-Log, v.v…

    Bộ nhớ trong

    Bộ nhớ trong 4GB cho phép lưu A-Scan, bảng cấu hình, T-Log, B-Log, v.v… 450.000 cấu hình, 200.000 A-Log, 300.000 B-Chart, 440.000 T-Log

    Kích hoạt bộ nhớ đỉnh xung

    Lưu lại tất cả các A-Scan trên màn hình để phân tích mẫu xung vọng động, với kích hoạt A-scan được hiển thị trong một màu riêng biệt.

    Các lưu ý

    Nhãn chữ và số dùng cho bộ lưu cấu hình, A-log, B-log, v.v…

    Đóng băng hiển thị

    Giữ dạng sóng hiện thời trên màn hình dùng cho xử lý off-line

    Phím trợ giúp

    Chỉ ra thông tin phần mềm và phần cứng

    Hỗ trợ ngôn ngữ

    Đa ngôn ngữ có thể lựa chọn từ danh sách bao gồm: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Trung Quốc (hiện đại). Ngôn ngữ khác theo yêu cầu.

    Kết nối mã hóa vị trí

    Kết nối kiểu Lemo min 4-pin (D-50)

    Kết nối kiểu D-Sub 15 (500S)

    Đầu ra Video

    Tiêu chuẩn trên 500S. Tùy chọn lắp ráp tại nhà sản xuất đối với D-50

    Đầu ra tỉ lệ

    Có trên 500S

    Đồng bộ hóa bên ngoài

    Có trên 500S

    Kết nối USB

    Bộ lưu bên trong được chỉ ra ở thiết bị nhớ

    Cổng cắm đầu dò

    BNC hoặc LEMO (tùy chọn lắp tại nhà sản xuất)

    Nguồn cấp

    Pin Lithium-Ion 14.4V. Hoạt động điển hình 16 giờ, tối đa 18 giờ. Có chỉ thị trạng thái pin. Thời gian sạc pin 3 -4 giờ. Pin có thể được sạc riêng rẽ. Bộ nguồn tùy chọn

    Bộ sạc

    100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz

    Môi trường

    IP67

    Nhiệt độ

    Hoạt động: -10°C đến 55°C (14°F - 131°F)

    Sống sót: -20°C đến 70°C(-4°F - 158°F)

    Cất trữ: -40°C đến 75°C(-40°F - 167°F

    Kích thước

    D-50: Cao 172 x Rộng 238 x Dầy 70 mm (6.77x9.37x2.75 in)

    500S: Cao 145 x Rộng 255 x Dầy 145 mm (5.7x10x5.7 in)

    Trọng lượng

    D-50: 1.7 kg (3.7 lbs) có pin

    500S: 2.5 kg (5.5 lbs) có pin

    Bảo hành

    2 năm

    Mở rộng bảo hành

    Sonacover – bảo hành 5 năm, bao gồm 4 hiệu chuẩn

    Tiêu chuẩn hiệu chuẩn

    EN12668-1:2020 (Thông số chi tiết theo yêu cầu)

    Tiêu chuẩn đáp ứng

    Chống rung theo chuẩn 514.5-5 Proc 1 Annex C Fig 6

    Chống xóc theo 516.5 Proc 1 15g/6ms

    Áp suất khí quyển nổ - MIL-STD 810G

    Methos 511.5, Quy trình I


    Các tùy chọn phần mềm

    Tính năngMô tảTrạng thái
    DACLên tới 20 điểm hoặc chuyển đổi từ đường cong TCG có thể đưa vào và sử dụng vẽ đường cong DAC một cách kỹ thuật số. Các đường cong DAC đạt các yêu cầu của chuẩn EN 1714, ASME, JIS và nhiều tiêu chuẩn khác. Các đường cong DAC tùy ý có thể được lựa chọn. Dải động DAC có thể được mở rộng bằng cách tự động điều chỉnh đường cong tham chiếu để đạt mức độ nhậy tham chiếu. Độ nhậy quét và T-Loss có thể điều khiển tách rời. Giá trị đọc ra biên độ có thể lựa chọn giữa %FSH, %DAC hoặc dB tương đối.Tiêu chuẩn
    TCGTăng âm hiệu chỉnh theo thời gian, có thể được định ra bởi lên tới 10 điểm tham chiếu hoặc có thể chuyển đổi từ đường cong DAC đã có. Các điểm chuyển đổi có chiều cao màn hình là 80%Tùy chọn
    Suy giảm xung vọng đáy (BEA)Suy giảm 0-40 dB được áp dụng cho phần tiếp sau của phần cơ sở thời gian, nhằm nâng cao khả năng phát hiện khuyết tật gần đáy và sự mất mát xung đáy do rỗ khí.Tùy chọn (yêu cầu có TCG)
    AWSTính toán và hiển thị các hệ số và tham số được yêu cầu bởi AWS D1.1Tùy chọn
    AVG/DGSCho phép tính toán đường cong DAC giả và kích thước khuyết tật tương đương của các chỉ thị UT dựa trên các thông số đầu dò được nhập vàoTùy chọn
    APIĐịnh cỡ khuyết tật theo API 5UE


    Tùy chọn
    Kích hoạt cổng xung bề mặtChức năng sử dụng cổng cắt xung bề mặt và luôn giữ ở vị trí zero giúp cho dải quét ổn định khi sử dụng siêu âm nhúng.Tùy chọn
    Tùy chọn phần mềm ăn mònCho phép các kế hoạch kiểm tra phức tạp có thể được tải lên từ một máy tính PC sử dụng phần mềm UTility. Các tính năng bao gồm bộ ghi chiều dầy 2 chiều, lưu A-Log và B-Log với các giá trị chiều dầy, lấy các giá trị đọc trên vị trí và tạo lưu ý cho mỗi vị trí lưới. Tùy chọn B-Scan sẵn có để hiển thị trên các hiển thị dạng thanh chiều dầy được lấy từ cổng 1 dựa theo khoảng cách hoặc thời gian.Tùy chọn (bao gồm B-Scan)
    Tách vùng DAC & DGS/AVGChức năng tách vùng DAC & DGS/AVG: Bổ sung tới 3 vùng có tăng âm bổ sung +12dB, +24dB đối với các đường cong DAC hoặc DGS/AVG để quét được dải rộng hơn. Tuân theo chuẩn EN583-2:2001Tùy chọn
     
     
    Bộ Sitescan tiêu chuẩn
    - Thiết bị chính 500S hoặc D-50
    - Pin, bộ sạc và dây cắm nguồn
    - Đĩa CD hướng dẫn sử dụng T.Anh & chứng chỉ hiệu chuẩn
    - Chứng chỉ phù hợp
    - Túi đựng
    - Phần mềm UTility và cáp USB
    - Tấm phủ màn hiển thị
    - Chai tiếp âm


    Tùy chọn Site Pack
    (chỉ áp dụng cho D-50)
    Bộ Sitescan tiêu chuẩn
    Vali đựng chắc chắn
    Kích thước xách tay lên máy bay
    488 mm x 386 mm x 229mm
    19.2 in x 15.2 in x 9.0 in
    Giá đỡ trọng tâm
    Giá đỡ bằng đai
    Giá đỡ bằng từ trường
    Giá đỡ/hai đai da Karabiner/móc treo
    Tùy chọn mã hóa vị trí B-Scan


    Dòng thiết bị siêu âm dò khuyết tật của Sonatest phù hợp cho vẽ bản đồ ăn mòn sử dụng các bộ quét mã hóa vị trí theo đường thẳng như EZ-scan 4 (như hình bên phải).

    Các ứng dụng phù hợp bao gồm đáy bồn chứa và tường vách, các tấm phẳng và đường ống với đường kính ngoài 10cm (4”) hoặc lớn hơn.



    Phụ kiện cao su
    Vỏ bảo vệ cao su tùy ý bọc vừa xung quanh thiết bị giúp gia tăng khả năng bảo vệ thiết bị (chỉ áp dụng cho D-50)


    UTility Pro (Phần mềm cao cấp)
    Phần mềm cao cấp, đối tác với tùy chọn phần mềm Ăn mòn nhằm nâng cao khả năng xử lý, biểu diễn và phân tích dữ liệu.

     

    Hồ sơ thiết bị bao gồm:

    - Chứng chỉ hiệu chuẩn và phù hợp

    - Chứng chỉ xuất xứ


  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Nâng cấp phiên bản, cập nhật ứng dụng ngay tại công trường
    - Độ phân giải bề mặt cao, tỉ số tín hiệu/nhiễu tuyệt vời
    - Tính năng DAC tiêu chuẩn
    - Được trang bị phần mềm quản lý dữ liệu UT-Lity

  • CÁC GIẢI THƯỞNG

  • KHÁCH HÀNG-PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO

  • Scroll