Thiết bị phân tích oxy, nitơ, hydro EMGA-930 (O/N/H)

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 392 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: HORIBA, Ltd.

OpenPlex là hệ Hình ảnh phổ cộng hưởng Plasmon bề mặt linh hoạt: Đơn giản, nhỏ gọn và cực kỳ linh hoạt, mạnh mẽ. Thiết kế dạng mở, chíp cảm biến chuyên dụng và phù hợp với nhiều dạng thí nghiệm.

  • - Hiệu năng phân tích siêu cao
    - Phần mềm thân thiện với người sử dụng
    - Đầy đủ các phụ kiện hỗ trợ giúp đơn giản quá trình vận hành
    - Cơ chế cải tiến
    - Cơ chế đưa mẫu/ Flux (chất trợ cháy) kép.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Nguyên lý
    O: Đầu dò hồng ngoại không phân tán
    N: Đầu dò dẫn nhiệt (TCD)
    H: Đầu dò hồng ngoại không phân tán (như H2O)
    Dải đo*:
    O: 0-5%, N: 0-3%, H: 0-0.25%
    * Dải đo mở rộng đến 100% khối lượng bằng cách giảm trọng lượng mẫu
    Trọng lượng mẫu: 1.0 ± 0.1g
    Độ nhạy (Khả năng đọc tối thiểu): O/N/H: 0.001 ppm.
    Độ chính xác**(Độ lặp lại)
    O/N
    σn-1≦0.02 ppm hoặc RSD≦0.5% tùy theo cái nào lớn hơn (Khí tham chiếu)
    σn-1≦0.3 ppm hoặc RSD≦1.0% tùy theo cái nào lớn hơn (Mẫu chuẩn dạng rắn)
    H
    σn-1≦0.04 ppm hoặc RSD≦2% tùy theo cái nào lớn hơn (Khí tham chiếu)
    ** Dựa vào trọng lượng mẫu 1.0 ± 0.1g và bằng các chức năng tự động mô tả dưới đây
    Hiển thị
    1) Kết quả đo: LCD hoặc bản in
    2) Tin nhắn cảnh báo: LCD hoặc bản in
    3) Giản đồ: LCD
    Công suất của lò
    Nung chảy mẫu trong dòng khí trơ bằng lò xung
    Cho phep cài đặt công suất phát từ 0 – 8.0 kw
    Nhập mẫu: Cơ chế đưa mẫu/flux (chất trợ chảy) kép
    Các chức năng tự động: Tự động làm sạch, tải chén nung
    Điều kiện tích hợp:
    Tích hợp cài đặt trước thời gian
    Tích hợp để đạt mức độ so sánh
    Tích hợp cài đặt trước thời gian hoặc tích hợp để đạt mức so sánh, tùy theo cái nào ngắn hơn
    Tên Mẫu: Có thể nhập tới 20 ký tự 01-byte
    Hiệu chuẩn
    Hiệu chuẩn 1 điểm hoặc đa điểm (Khí tham chiếu hoặc mẫu chuẩn dạng rắn)
    Hiệu chuẩn bằng cách sử dụng dữ liệu phân tích trước đó
    Chức năng chỉnh sửa đường cong hiệu chuẩn
    Chức năng
    Hiển thị đường cong chiết xuất khí theo thời gian thực
    Gián đoạn phân tích
    Tự động chẩn đoán và hiển thị cảnh báo
    Phân tích đường cong chiết xuất khí (phân tích sự tương đồng, sự khác biệt...)
    Cổng kết nối (RC-232C hoặc TCP/IP)
    Kích thước: 750mm(H)×785mm(D)×653mm(W)
    Trọng lượng: 230kg
    Khi vận chuyển, Hệ thống được chia thành 2 khối (<140kg/khối)
    Máy tính: PC có hệ điều hành Windows XP (SP2) và cao hơn
    Khí yêu cầu
    Khí mang He: độ tinh khiết > 99.995%, Áp suất 0.35MPa
    Ống thép không gỉ (đường kính ngoài 3mm) và các khớp nối phù hợp
    Khí hoạt động là khí khô hoặc N2: Áp suất 0.45MPa
    Ống Nylon (đường kính ngoài 6mm) và các khớp nối phù hợp.
    Cơ chế làm mát: Bộ tản nhiệt (Loại rời)
    Cân điện tử (Tùy chọn)
    Cho phép kết nối với cân điện tử hiển thị tối thiểu1-0.01mg
    Bộ điều tiết điện thế (tùy chọn)
    Công suất:15kVA
    Trọng lượng: 130kg

    Scroll