1. Thông số kỹ thuật:
- Khoảng nhiệt độ: RT lên đến 1600oC
- Chiều dài mẫu: lên đến 50 mm
- Đường kính mẫu: 7mm hoặc 12mm
- Dải đo: 100 mm - 5000 mm
- Độ phân giải cực đại: 0.125 nm/digit
- Khí quyển khí động lực học: có thể thực hiện được
- Các mẫu chuẩn để hiệu chuẩn: Al2O3 với bảng thông số
- Điều chỉnh áp lực tiếp xúc: giữa 150 và 1000 mN
2. Thành phần hệ thống:
Phần cứng:
- Máy chính với bộ khuếch đại
- Tự động cài đặt về 0
- Bộ ổn định nhiệt điện đầu đo
- Hệ đo với vỏ ngoài kính thạch anh (đường kính 7mm hoặc 12mm)
- Cặp nhiệt kiểu S
- Nguồn cung cấp Thyristor
- Lò nhiệt điện trở lên đến 1600oC
- Máy tính tương thích
- Máy in màu
Phần mềm:
- Gói phần mềm tương thích với Window XP,Vista ,…
- Tất cả các thông số đo cần thiết đều có trên các thanh công cụ
- Chỉ dẫn riêng lẻ
- Điều chỉnh tốc độ gia nhiệt và làm lạnh
- Làm nóng phân đoạn, làm lạnh phân đoạn cũng như thời gian ngừng điều có thể lập trình
- Sự lặp lại của một chu kì được lập trình có thể lên tới 99 lần
- 16 phân đoạn lập trình được
- Các thanh công cụ chức năng trực quan
- Gói phần mềm đánh giá toàn diện với nhiều chức năng
- Xuất dữ liệu ASCII
- Tính toán Delta L, Alpha vật lý, Alpha kỹ thuật (CTE)
- Tính toán toán học của đường cong
- Đánh giá thống kê của đường cong với trung bình và các khoảng tin cậy
- In kết quả theo dạng đường cong hoặc bảng
- Phần mềm điểm nóng chảy (bảo vệ các hệ thống đo khỏi mẫu các nóng chảy)
- Đánh giá dữ liệu có thể thực hiện đồng thời với phép đo đang diễn ra
- Dữ liệu đo sẽ được hiệu chỉnh thông qua đường cong hiệu chuẩn.