Thiết bị siêu âm Sonatest PRISMA UT/PA/TOFD LEMO

( 228 đánh giá ) 1632 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ Khoa học Kỹ thuật L.C.D

Thiết bị siêu âm mảng điều pha PRISMA UT/PA/TOFD LEMO của hãng Sonatest với khả năng kết hợp cả phép quét PA, UT và TOFD giúp cho việc kiểm tra trở nên thuận lợi. Kỹ thuật viên dễ dàng thiết lập các cấu hình phép quét nhanh bằng một danh sách các đầu dò và nêm được tích hợp sẵn trong thư viện, các tính năng hỗ trợ người dùng như TCG, DAC, AWS, DGS, xuất báo cáo dạng tệp pdt, cùng với hiển thị A, B, C, L, S-Scan, Top View, End View,.... Tất cả gói gọn trong một thiết bị với trọng lượng chỉ 3.5kg (bao gồm cả pin). 


Người liên hệ: Nguyễn Khánh Duy       Hoặc: Nguyễn Duy Lân

SĐT: 0988813294                                 SĐT: 0904685835

Email: duynk.lcd@gmail.com                Email: secs.lcd@gmail.com

  • Siêu âm mảng điều pha là một phương pháp mới trong kiểm tra không phá hủy (NDT) sử dụng sóng siêu âm có tần số cao truyền vào đối tượng cần kiểm tra và thu nhận chùm sóng âm phản hồi. Dựa vào dữ liệu thu nhận được, kỹ thuật viên sẽ phân tích và đưa ra báo cáo.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Thiết bị siêu âm PRISMA UT/PA/TOFD LEMO

    Model: PRISMA UT/PA/TOFD LEMO

    Nhà sản xuất: Sonatest/UK; Xuất xứ: UK

     

    Thông số kỹ thuật

     

    UT truyền thống

    Mảng điều pha PA

    BỘ PHÁT XUNG

    Cấu hình

    2 kênh UT

    16:16

    Chế độ kiểm tra

    Phát xung-Phản hồi xung, Truyền/Nhận và TOFD

    Phát xung-Phản hồi xung, Truyền/Nhận

    Kết nối

    LEMO 1

    I-PEX

    Điện thế xung

    -100 V đến -450 V (bước chỉnh

    10 V)

    -25 V đến -75 V (bước chỉnh 10 V)

    Tần số phát xung

    1 Hz đến 1500 Hz

    1 Hz đến 5000 Hz

    Hình dạng xung

    Xung vuông dạng âm với công nghệ ActiveEdge

    Xung vuông dạng âm với công nghệ Active Edge

    Độ rộng xung

    Có thể điều chỉnh: xung nhọn lên đến 2000 ns (độ phân giải 2.5 ns)

    Có thể điều chỉnh: xung nhọn lên đến 1000 ns (độ phân giải 2.5 ns)

    Thời gian mép xung

    15 ns trong tải 50 Ohm 200 V

    12 ns trong tải 50 Ohm 50 V

    Trở kháng đầu ra

    5 Ohm

    < 10 Ohm

    Đồng bộ hóa

    Mã hóa vị trí hoặc theo cơ sở thời gian (cả mã hóa vị trí hoặc không)

    Mã hóa vị trí hoặc theo cơ sở thời gian (không mã hóa vị trí)

    Dải trễ hội tụ

    N/A

    0 đến 10 µs ( độ phân giải 2.5 ns)

    Điện trở dập nhiễu

    Có thể lựa chọn 50 Ohm hoặc 400 Ohm

    Không áp dụng

    BỘ THU XUNG

    Dải tăng âm

    100 dB (bước 0.1 dB), tăng âm tương tự

    0 đến 76 dB (bước 0.1 dB), tăng âm tương tự

    Điện thế vào tối đa

    25 Vp-p

    200 mVp-p

    Trở kháng đầu vào

    1 kOhm (bắt và nhận)

    200 Ohm

    Băng tần

    200 kHz đến 22 MHz (-3 dB)

    200 kHz đến 14 MHz

    Bộ lọc tương tự

    4 (tự động hoặc thủ công)

    3 (tự động)

    Bộ lọc kỹ thuật số

    10 (tự động hoặc thủ công)

    10 (tự động hoặc thủ công)

    Chỉnh lưu

    Toàn sóng, sóng âm, sóng dương, RF

    Toàn sóng, sóng âm, sóng dương, RF

    Tăng cường xử lý

    Các bộ lọc kỹ thuật số, làm nhẵn xung, đường bao, loại bỏ, lấy trung bình

    Các bộ lọc kỹ thuật số, làm nhẵn xung, đường bao, loại bỏ, lấy trung bình

    Dải trễ hội tụ

    N/A

    0 đến 10 µs (độ phân giải 16 ns được nội suy 3.8 ns)

    THU THẬP DỮ LIỆU

    Cấu hình

    2 kênh, tỉ số lấy mẫu 200 MHz

    16 kênh, đầy đủ trễ hoặc tổng kỹ thuật số

    Độ phân giải số hóa

    12 bit ADC

    12 bit ADC

    Đo biên độ:

    0 - 100 %FSH hoặc 0 - 150 %FSH

    0 - 100 %FSH hoặc 0 - 150 %FSH

    Xử lý dữ liệu

    16 bit/mẫu

    16 bit/mẫu

    Ghi dữ liệu

    Ghi dữ liệu thô đầy đủ (tùy chọn lấy mẫu phụ bổ sung)

    Ghi dữ liệu thô đầy đủ (tùy chọn lấy mẫu phụ bổ sung)

    Kích thước tệp dữ liệu

    Lên tới 3 GB

    Lên tới 3 GB

    Tần số số hóa

    50 MHz, 100 MHz, 200 MHz

    65 MHz

    Số luật hội tụ

    N/A

    128

    Kiểu hội tụ

    N/A

    Tự nhiên hoặc độ sâu/đường truyền/dộ lệch (offset) không đổi

    Chiều dài A-scan tối đa

    8192 mẫu

    4096 mẫu

    Lấy mẫu phụ

    1:1 đến 1:128

    1:1 đến 1:128

    Tham chiếu

    Xung ban đầu hoặc cổng/được hỗ trở cổng xung bề mặt IFT

    Xung ban đầu hoặc cổng/được hỗ trở cổng xung bề mặt IFT

    Đồng bộ hóa bộ ghi

    Mã hóa vị trí hoặc bên trong

    Mã hóa vị trí hoặc bên trong

    QUÉT VÀ HIỂN THỊ

    Số phép quét được hỗ trợ

    A-scan và TOFD

    S-scan hoặc L-scan

    Số phép quét

    Lên tới 2

    1 (lên tới 4 A-scan được trích ra)

    Hiển thị

    A, B, C-Scan, Merged và TOFD

    A, B, C, L, S-scan, Merged bổ sung TOP và END

    Bản đồ màu

    Lên tới 10

    Lên tới 10

    Số khả năng bố trí xếp đặt

    18

    35

    CON TRỎ

    Kiểu con trỏ

    Vuông góc theo tọa độ Decac, Hyperbolic (TOFD)

    Vuông góc theo tọa độ Decac, hộp trích mẫu, góc

    Đo lường

    Chiều dài truyền âm, độ sâu, khoảng cách bề mặt, DAC, AWS, DGS

    Chiều dài truyền âm, độ sâu, khoảng cách bề mặt, DAC, AWS

    DAC & TCG

    Số điểm DAC

    16

    16

    DAC

    1 đường DAC với 3 đường DAC phụ trên mỗi luật hội tụ

    1 đường DAC với 3 đường DAC phụ trên mỗi luật hội tụ

    Số điểm TCG

    16

    16

    Dải tăng âm

    60 dB

    40 dB

    Độ tâng tăng âm tối đa

    60 dB/µs

    50 dB/µs

    CỔNG

    Các cổng A-scan

    4 cổng / 1 A-scan

    4 cổng / 1 A-scan (3 A-scan được trích từ S/L-scan

    Kích hoạt cổng

    Sườn/Đỉnh xung

    Sườn/Đỉnh xung

    S/L-scan

    N/A

    1 hộp trích mẫu

    Cảnh báo LED

    1 (đồng bộ hóa trên tất cả các cổng và DAC)

    1 (đồng bộ hóa trên tất cả các cổng và DAC)

    Đo lường (A-scan)

    Đỉnh và sườn xung (FSH, dB, D, BPL, SD) và xung vọng tới xung vọng

    Đỉnh và sườn xung (FSH, dB, D, BPL, SD) và xung vọng tới xung vọng

    GIAO DIỆN VÀ BÁO CÁO

    Hệ thống hỗ trợ

    Mô tả các thông số kích hoạt và các gợi ý tối ưu hóa

    Kết nối từ xa

    Sử dụng VNC và PTP (kết nối thông qua Ethernet

    Đánh giá cấu hình

    Hỗ trợ động học và đặc tính thông số

    Hiệu chuẩn và đồ thuật

    Cấu hình, vấn tốc và zero, trễ nêm, độ nhạy, TCG, DAC, DGS, kích hoạt biến tử, mã hóa vị trí

    Ngôn ngữ (động)

    Tiếng Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nhan, Nga, Trung Quốc

    Xuất báo cáo

    Dạng tệp PDF (bao gồm phép quét, cài đặt, thông số đo,...), ảnh chụp PNG, Logo khách hàng

    Bộ đọc PDF

    Cho phép xem các loại tệp PDF, kế hoạch quét, quy trình, báo cáo cũ

    ĐẦU VÀO & ĐẦU RA

    Mã hóa vị trí

    1 hoặc 2 trục (đầu vào kiểu cầu phương)

    Đầu vào kỹ thuật số

    2 đầu vào (5V TTL)

    Đẩu ra kỹ thuật số

    4 đầu ra (5V TTL, 20 mA) cho cảnh báo hoặc bộ điều khiển ngoài khác.

    Đầu ra công suất

    5V, 350 mA, dòng giới hạn

    THÔNG SỐ KIỂU DÁNG

    Kích thước

    Cao 205 x Rộng 300 x Dày 90 mm

    Trọng lượng

    3.5 kg (bao gồm pin)

    Kích thước màn hình hiển thị

    8.4 inch (đường chéo)

    Độ phân giải

    800 x 600 pixel

    Màu hiển thị

    260k (65535 màu cho bảng màu quét)

    Kiểu hiển thị

    TFT LCD, 450 Cd/m2, với 2% phản xạ

    Cổng USB

    3 cổng USB Master

    Cổng Ethernet

    100 Mbps

    PIN VÀ NGUỒN NUÔI

    Kiểu pin

    Li-Ion thông minh

    Số lượng pin

    1

    Hoạt động

    Trên pin hoặc nguồn bên ngoài (qua điều hợp DC)

    Thay pin

    Có thể thay pin, không cần dụng cụ hỗ trợ

    Sạc pin

    Sạc trong thiết bị (khi thiết bị BẬT hoặc TẮT) hoặc sạc bằng bộ sạc ngoài

    Thời gian sử dụng

    Điển hình 7 giờ trong chế độ UT/TOFD, 6 giờ trong chế độ PA

    MÔI TRƯỜNG

    Chuẩn IP

    Được thiết kế đạt IP6

    Nhiệt độ hoạt động

    -10°C đến 45°C (14°F đến 113°F)

    Nhiệt độ lưu kho

    -25°C đến 60°C (-13°F đến 140°F)

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Ứng dụng công nghệ mới trong kiểm tra không phá hủy (NDT) bằng phương pháp siêu âm.
    - Kiểm tra với sự tự tin: Có thể thực hiện đồng thời nhiều phép quét PA, UT, TOFD.
    - Quét đơn giản với các chi tiết dày: Độ phân giải tối đa lên tới 500K pixel cho hình ảnh hiển thị của bất liên tục trở nên sắc nét, tin cậy hơn bao giờ hết.
    - Thu thập và phân tích dữ liệu đầy đủ: Veo3 với khả năng thu thập dữ liệu từ nhiều phương pháp khác nhau được trang bị trực tiếp trên thiết bị. Tất cả dữ liệu thu thập được lưu trữ trực tiếp trên thiết bị, có phần mềm chuyên dụng giúp phân tích, chuyển dữ liệu giữa thiết bị và máy tính.
    - Và nhiều hơn thế nữa...


  • CÁC GIẢI THƯỞNG

  • KHÁCH HÀNG-PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO

  • Scroll