Tháp sấy lúa không dầu F1300

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 627 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty cổ phần Khải Thắng

Tháp sấy lúa không dầu model F1300.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Mã hàng

    F500

    F620

    F750

    F1000

    F1300

    Lượng xử lý

    (Lúa) (kg) (580/M)3

    25000-50000

    25000-62000

    25000-75000

    25000-100000

    25000-130000

    Kích cỡ máy

    Cao (mm)

    ·13106

    ·14366

    ·15651

    ·18146

    ·21342

    Dài x Rộng (mm)

    ·9355 x 7165

    ·10053 x 7098

    Kích thước tổng thể

    Dài x Rộng (mm)

    ·12147 x 15049

    ·15204 x 9025

    Điện áp

    220V/380V 3 Phases

    Mã lực của máy chủ (HP)

    63 HP

    88 HP

    93 HP

    Tổng mã lực (HP)

    82.5 HP

    107.5 HP

    112.5 HP

    Tính năng

    Nạp liệu

    43

    53

    64

    85

    63

    Xả liệu

    43

    53

    64

    85

    54

    Tốc độ sấy khô (%H)

    0.6~1.6 %/ Giờ

    Lò đốt trấu

    Nhiệt độ không khí nóng

    60~ 1100C

    Sản lượng tro

    36~70 Kg/Giờ

    Nhiệt độ tro

    30~400C

    Loại nhiên liệu

    Vỏ trấu

    Điện năng (HP)

    20HP

    Bộ phận đánh lửa

    Bằng tay

    Lượng dầu tiêu thụ

    180~350 Kg/ giờ

    Trọng lượng

    14.5 tons

    Thiết bị an toàn

    Rơ le nhiệt, đồng hồ báo quá tải, điều chỉnh nhiệt độ, bộ điều khiển, đồng hồ báo của lò đốt, cầu chì

    Phụ tùng tiêu chuẩn

    Đo độ ẩm lúa tự động, Phễu cấp liệu, Máy thổi bụi, Thùng chứa nhiên liệu

    Các thiết bị khác

    Máy xả liệu không tốn điện, Phễu cấp liệu có vạch mức

     

    - Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

    - Tài liệu trên được tính trên số liệu của gạo, của lúa mì là 680/M3, của bắp là 745/M3.

    - Tỷ lệ sấy khô trong bảng có giá trị tham khảo, số liệu thực tế có thể sai khác, còn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, độ ẩm tương đối, giống lúa, và sự khác biệt của độ ẩm.

    Scroll