- Thông số đo được:
+ pH: 6.9 – 7.9 đơn vị pH
+ PCO2: 8.0 – 150.0 mmHg
+ PO2: 10 – 700 mmHg
- Các thông số tính toán:
+ pH (T): Nhiệt độ pH đã tính toán đúng
+ PO2 (T): Nhiệt độ PO2 đã tính toán đúng
+ PCO2 (T): Nhiệt độ PCO2 đã tính toán đúng
+ TCO2 (Carbon Dioxide toàn phần) : 0 – 50 mmol/L
+ HCO3- (Bicarbonate) : 0 – 50 mmol/L
+ BEb (Base Excess in Blood): -25.0 – 2.50 mmol/L
+ BEecf (Base Excess in extra cellular fluid): -25.0 – 25.0 mmol/L
+ SBC (Standard Bicarbonate): 0 – 50 mmol/L
+ %SO2c (Oxygen Saturation calculated at normal P50): 40.0 – 100.0%
+ A - aDO2 (Alveolar arterial oxygen gradient): 0 – 700 mmHg
+ RI (Respiratory Index): 0.0 – 70.0
- Thông số nhập:
+ Nhiệt độ bệnh nhân: 5 – 45°C
+ Hemoglobin: 30 – 300 g/dL
+ FIO2: 10 – 100%
+ ID bệnh nhân: 14 số
- Kiểm soát nhiệt độ mẫu: 37°C ± 0.2°C
- Điều kiện phòng:15 – 30°C (59 – 86oF), 500 – 800 mmHg (tối đa 15 PSI)
- Độ ẩm tương đối 5 – 85%, không bụi
- Môi trường khí quyển (21% PO2)
- Thời gian phân tích: 125 giây
- Lưu trữ dữ liệu:
+ Kết quả của 64 bệnh nhân với Operator ID, Patient ID, ngày giờ
+ 30 kết quả cho mỗi mức (1 , 2, 3)
- Calib: Tự động hoặc theo yêu cầu
- Nhập/xuất: Bàn phím số, màn hình hiển thị, máy in nhiệt 27 cột, cổng đọc barcode, cổng giao diện máy tính RS – 232
- Điện năng: 100/115 ~ VAC, 50 – 60 Hz, 0.8A hoặc 220 ~ VAC, 50 – 60 Hz, 0.4A
- Kích thước và khối lượng: 14.5”R x 12.5”C x 7”S (37 cm R x 32cm C x 18cm S); 16 lbs (7.3kg) bao gồm module thuốc thử