1/ Mẫu thử : Máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu.
2/ Lượng mẫu cần hút:
• 100ul cho máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương.
• 60ul Capillary Sample (ống mao dẫn)
• 40ul nước tiểu pha lõang (1:10)
3/ Giá trị đo được:
Mẫu máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương
• Na+: 20 – 200 mmol/L
• K+: 0,2 – 40 mmol/L
• Cl : 25 – 200 mmol/L
Mẫu nước tiểu
• Na+: 25 – 1000 mmol/L (chưa pha loãng)
• K+: 1,0 – 500 mmol/L (chưa pha loãng)
• Cl : 25 – 500 mmol/L (chưa pha loãng)
4/ Thời gian phân tích:
Mẫu máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương 55 giây
Mẫu nước tiểu 90 giây
5/ Calibration: (chuẩn máy)
Tự động hay theo yêu cầu
6/ Độ phân giải:
• Na+: 0,10 mmol/L
• K+: 0,01 mmol/L
• Cl : 0,1 mmol/L
7/ Độ lặp lại:
Đặc trưng trong số lần chạy:
Mẫu máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương
Na+: CV≤ 1% (80 – 200 mmol/L)
K+: CV≤ 2% (1 – 10 mmol/L)
Cl-: CV≤ 2% (80 – 200 mmol/L)
Mẫu nước tiểu:
Na+: CV≤ 5% (80 – 200 mmol/L)
K+: CV≤ 5% (1 – 10 mmol/L)
Cl-: CV≤ 5% (80 – 200 mmol/L)
8/ Lưu trữ dữ liệu:
• 100 kết quả bệnh nhân
• 20 kết quả QC bình thường
• 20 kết quả QC bất thường
9/ Hiển thị các thông tin :
• Màn hình 16 kí tự
• Máy in 40 kí tự
• Cổng Serial (RS-232)
• Cổng AutoSampler (Hệ thống chuyển mẫu tự động)
10/ Điều kiện môi trường:
• 15-32°C (60-90°F), độ ẩm < 85%
11/ Nguồn điện:
• 100-115~VAC 50/60 Hz, 0.8A hoặc
• 220~VAC 50/60Hz, 0.4 A
12/ Kích thước và cân nặng:
• Rộng 9.5”(24cm), Dài 16.5” (42cm), Dày 8.0” (20cm)
• Nặng: 13lbs (5.8kg)