Máy xét nghiệm ion đồ 3 thông số Na/K/Cl

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 247 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH DVTM Quốc Tế ĐẠI LỘC

  • Model: Easylyte Plus Na/K/Cl
  • Hãng SX: Medica/ Mỹ
  • Chứng chỉ chất lượng: ISO13485, FDA

  • - EasyLyte Plus kết hợp các thao tác điều khiển được hiển thị bằng các nút Yes/No đơn giản, bảo trì dễ dàng và độ tin cậy cao trong một thiết kế đơn giản. - - Bộ thuốc 800ml làm giảm thiểu tối đa số lần thay thuốc thử và làm giá thành một test rẻ hơn bao giờ hết. Hệ thống lau kim tự động bảo đảm an tòan vận hành. Việc chuẩn máy hòan tòan tự động và các điện cực được bảo trì miễn phí với độ bền cao.

    1/ Dịch vụ hỗ trợ khách hàng : 

    •           Lắp ráp

    •           Khắc phục các sự cố

    •           Dịch vụ bảo hiểm

    •           Thông tin đặt hàng

    2/ Thuốc thử : Bộ thuốc thử và bình thải được đóng gói chung trong một bộ được cắm vào máy, có thể vứt giúp loại trừ việc chạm tay vào mẫu và rất thuận tiện.

    3/ Bảo trì dễ dàng:

    •           Điện cực tháo được

    •           Tất cả các bộ phận đều có thể bảo trì

    •           Phần mềm phân tích

    •           Bộ thuốc thử 800ml cho 1200 mẫu

    4/ Phần mềm : Phần mềm tính tóan các trạng thái QC, các cờ bất thường và theo dõi máy.

    5/ Máy in trong: Hiển thị

    •           Kết quả bệnh nhân

    •           Giá trị calib (chuẩn)

    •           Dữ liệu QC

    •           Tóm tắt kết quả: Theo ngày, theo tuần, theo tháng

     

    6/ Hệ thống chuyển mẫu tự động : Module EasySample nối nhanh vào máy Easylyte giúp xét nghiệm nhanh hơn, bao gồm : 

    •           21 vị trí mẫu

    •           Vị trí dành sẵn cho cấp cứu

    •           Các vị trí QC bình thường/bất bình thường

    •           Tùy chọn Auto-Repeat (đo lại) cho các giá trị quá hạn

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1/ Mẫu thử : Máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương hay nước tiểu.

    2/ Lượng mẫu cần hút:

    •           100ul cho máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương.

    •           60ul Capillary Sample (ống mao dẫn)

    •           40ul nước tiểu pha lõang (1:10)

    3/ Giá trị đo được:

    Mẫu máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương 

    •           Na+: 20 – 200 mmol/L

    •           K+: 0,2 – 40 mmol/L

    •           Cl : 25 – 200 mmol/L

    Mẫu nước tiểu

    •           Na+: 25 – 1000 mmol/L (chưa pha loãng)

    •           K+: 1,0 – 500 mmol/L (chưa pha loãng)

    •           Cl : 25 – 500 mmol/L (chưa pha loãng)

    4/ Thời gian phân tích:

    Mẫu máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương 55 giây 

    Mẫu nước tiểu 90 giây

    5/ Calibration: (chuẩn máy)

    Tự động hay theo yêu cầu

    6/ Độ phân giải:

    •           Na+: 0,10 mmol/L

    •           K+: 0,01 mmol/L

    •           Cl : 0,1 mmol/L

    7/ Độ lặp lại:

    Đặc trưng trong số lần chạy:

    Mẫu máu tòan phần, huyết thanh, huyết tương 

    Na+: CV≤ 1% (80 – 200 mmol/L)

    K+: CV≤ 2% (1 – 10 mmol/L)

    Cl-: CV≤ 2% (80 – 200 mmol/L)

    Mẫu nước tiểu:

    Na+: CV≤ 5% (80 – 200 mmol/L)

    K+: CV≤ 5% (1 – 10 mmol/L)

    Cl-: CV≤ 5% (80 – 200 mmol/L)

    8/ Lưu trữ dữ liệu:

    •           100 kết quả bệnh nhân

    •           20 kết quả QC bình thường

    •           20 kết quả QC bất thường

     

    9/ Hiển thị các thông tin :

    •           Màn hình 16 kí tự

    •           Máy in 40 kí tự

    •           Cổng Serial (RS-232)

    •           Cổng AutoSampler (Hệ thống chuyển mẫu tự động)

    10/ Điều kiện môi trường:

    •           15-32°C (60-90°F), độ ẩm < 85%

    11/ Nguồn điện:

    •           100-115~VAC 50/60 Hz, 0.8A hoặc

    •           220~VAC 50/60Hz, 0.4 A

    12/ Kích thước và cân nặng:

    •           Rộng 9.5”(24cm), Dài 16.5” (42cm), Dày 8.0” (20cm)

    •           Nặng: 13lbs (5.8kg)

    Scroll