Máy xét nghiệm điện giải 5 thông số Na/K/Cl/Ca/pH

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 286 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty TNHH DVTM Quốc Tế ĐẠI LỘC

  • Model: AUTO ISE 500
  • Hãng SX: MTI Diagnostics GmbH/Đức
  • Chứng chỉ chất lượng: ISO, CE

    • Máy phân tích ion đồ đo nồng độ natri, kali, clo, canxi, pH, liti, CO2 trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần và nước tiểu.
    • Phần mềm hoạt động thông minh với thời gian thực, có chế độ thực các hiện xét nghiệm ưu tiên. Hệ thống truy cập ngẫu nhiên với lượng lớn mẫu xét nghiệm.
    • Chế độ xét nghiệm thực hiện theo phương pháp tự động hoàn toàn (khay chuyển mẫu) hoặc thủ công.
    • Khả năng lưu trữ kết quả lên đến 20.000 kết quả bệnh nhân và có cổng USB cho phép kết nối bộ nhớ không giới hạn.
    • Hệ thống barcode đọc mã bệnh nhân được tích hợp sẵn trong máy và barcode cho việc quản lý tiêu hao hóa chất trong quá trình sử dụng.
    • Hệ thống tích hợp thông minh với chương trình tự động kiểm tra khi khởi động, tự động hiệu chỉnh giá trị ion đồ trước khi chạy bệnh nhân.
    • Với công nghệ khí và dịch kết hợp nhằm thực hiện việc rửa máy nhanh chóng và loại bỏ hoàn toàn tắc nghẽn.
    • Điện cực với tuổi thọ cao, không bị tắc nghẽn và bẩn đảm bảo độ chính xác cao.
    • Chế độ màn hình chờ với thời gian tùy chỉnh.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • 1. Thông số đo và độ nhạy:

    Điện cực

    Dải đo

    Độ nhạy

    Độ đặc hiệu

    Điện cực kali (K+)

    0.50 – 15.00 mmol/L

    0.01 mmol/L

    < 1.0%

    Điện cực kali (Na+)

    20.0 – 200.0 mmol/L

    0.1 mmol/L

    < 1.0%

    Điện cực kali (Cl-)

    20.0 – 200.0 mmol/L

    0.1 mmol/L

    < 1.0%

    Điện cực kali (Ca2+)

    0.10 – 5.00 mmol/L

    0.01 mmol/L

    < 1.5%

    Điện cực liti (Li+)

    0.00 – 3.00 mmol/L

    0.01 mmol/L

    < 1.5%

    Điện cực pH (pH)

    6.00 – 9.00 mmol/L

    0.01

    < 1.0%

    Điện cực CO2 (TCO2)

    6.00 – 50.00 mmol/L

    0.1 mmol/L

    < 3.0%

     

    2. Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật

    Diễn  giải

    Công suất

    - Đạt 40 xét nghiệm/giờ đối với xét nghiệm TCO2

    - Đạt 65 xét nghiệm/giờ đối với các điện cực Na/K/Cl/Ca/pH

    Lượng mẫu

    - 65 µl khi sử dụng chế độ chạy mẫu có khay chuyển mẫu tự động

    - 150 µl khi sử dụng chế độ chạy mẫu thủ công

    Loại mẫu

    Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu

    Khay chuyển mẫu

    - Khay nhỏ với 25 vị trí đặt bệnh phẩm

    - Khay to với 40 vị trí đặt bệnh phẩm

    (Khay mẫu lựa chọn theo nhu cầu người sử dụng)

    Đầu kim hút mẫu

    Có 02 kim hút mẫu, trong đó 01 kim hút mẫu được gắn sẵn trong máy cho chế độ chạy mẫu thủ công và 01 kim hút mẫu gắn trên khay chuyển mẫu tự động. Kim hút mẫu trên khay chuyển mẫu tự động có chức năng phát hiện mực chất lỏng và cảm biến va chạm.

    Màn hình

    Màn hình màu cảm ứng TFT với độ rộng 7 inch với độ phân giải 800 x 480 pixel và màn hình có chế độ điều chỉnh sáng, tối.

    Đầu đọc barcode

    Được gắn sẵn trong máy và quét thông tin bệnh nhân tự động.

    Đầu đọc mã hóa chất cho phép quản lý hóa chất trong quá trình sử dụng.

    Máy in nhiệt

    Được gắn sẵn trong máy với khổ giấy 300mm rộng x 57mm dài với độ phân giải 240 x 128 pixel

    Bộ nhớ

    Bộ nhớ trong lưu trữ:

    - 5000 kết quả bệnh nhân.

    - 5000 kết quả  QC hoặc giá trị chuẩn

    - 20.000 bệnh nhân với bộ nhớ mở rộng

    Kết nối

    - 04 cổng USB (cho ổ dữ liệu, chuột, bàn phím…)

    - 02 cổng RS232 kết nối đầu đọc barcode.

    - Cộng mạng internet RJ45

    Kích thước

    - Máy chính: 337mm x 192mm x 402mm (rộng x sâu x cao)

    - Khay chuyển mẫu loại nhỏ: 347mm x 277mm x 451mm (rộng x sâu x cao)

    - Khay chuyển mẫu loại lớn: 570mm x 425mm x 380mm (rộng x sâu x cao)

    Trọng lượng

    - Máy chính: 17 Kg

    - Khay chuyển mẫu nhỏ: 6.5 Kg

    - Khay chuyển mẫu lớn: 10 Kg

    Môi trường hoạt động

    - Nhiệt độ hoạt động: 5oC – 40oC

    - Độ ẩm < 80% không đọng sương

    - Áp suất: 86 kPa – 106 kPa

    - Nguồn điện: 100V – 240V, tần số 50/60 Hz

    - Nhiệt độ trong quá trình chạy máy: 5oC – 40oC

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
    • Khả năng thực hiện xét nghiệm lên đến 40 bệnh nhận/lần.
    • Đọc barcode bệnh phẩm tự động hoàn toàn
    • Kim hút mẫu có chức năng cảm biến dịch và chống va chạm.
    • Ống mẫu sử dụng trực tiếp heparin, lithium hoặc cup trên máy

    Scroll