Máy thở cấp cứu đa năng

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 545 lượt xem
Giá tham khảo : 513,000,000 VND

Nhà cung ứng: Công ty Cổ phần Trang thiết bị y tế Nguyên Quốc

Thiết bị dùng để đảm bảo hô hấp cho bệnh nhân khi bệnh nhân không có khả năng tự thở.

  • - Thiết bị được nhập khẩu từ Đức và được trang bị màn hình cảm ứng 12 inch, cung cấp khí y tế và oxy với áp lực từ 2,8-6 bar và lượng đầu vào nguồn khí 180 l/phút. Các chức năng chính của thiết bị gồm: kiểm soát và theo dõi hô hấp, ET-TS ống bù, thán đồ thể tích và thông khí không xâm lấn.
    - Phụ kiện đi kèm thiết bị bao gồm: vòi kết nối O2, 3 Mtr. và ISO32; mối nối vít vặn DISS và DIN plug; mạch (ống) thở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh; xe đẩy; bản lề cho tay dỡ; vòi kết nối AIR 0,8 mtr., ISO32 và DISS-DISS; máy hút ẩm VH-1500 và buồng máy tạo ẩm.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Cấu hình tiêu chuẩn:
    1. Máy chính iTernIS ADV
    2. Xe đẩy GCX kèm tay đỡ ống thở.
    3. Ống nối O2, 3 Mtr., ISO32, Mối nối vít vặn DISS, DIN plug
    4. Ống nối, 3 Mtr., ISO32, Mối nối vít vặn DISS, DIN plug
    5. Mạch ( ống ) thở trẻ em phổ biến
    6. Mạch ( ống ) thở sơ sinh phổ biến
    7. Thùng đựng chuyển máy
    Tùy chọn:
    1. Ống nối AIR 0,8Mtr.,ISO32, DISS-DISS
    2. Máy nén khí y tế loại EASY
    3. Xe đẩy máy nén và máy thở loại SMART
    4. Buồng làm ẩm VH-1500, 220V
    5. Buồng làm ẩm, có thể sử dụng lại, Người lớn/trẻ em
    6. Buồng làm ẩm, có thể sử dụng lại, trẻ sơ sinh
    TÍNH CHẤT VẬT LÝ
    Cao: 35 cm (13.8 in)
    Rộng: 36 cm (14.2 in)
    Dài: 32 cm (12.6 in)
    Chiều cao bao gồm xe đẩy: 131 cm (51.6 inch)
    Khối lượng bao gồm xe đẩy: 9.8 kg (21.6 lb)
    Khối lượng bao gồm xe đẩy: 23.8 kg (52.5 lb)
    Rộng của xe: 51 cm (20.1 in) – 65 cm với bánh xe ngang: (25.6 in)
    Dài của xe: 52 cm (20.5 inch) – 59 cm với bánh xe thẳng: (23.2 in)
    MÀN HÌNH
    Loại Cảm ứng điện trở / Màu TFT-LED
    Kích thước 12.1”
    Độ phân giải 800x600
    NHỮNG YÊU CẦU VỀ MÔI TRƯỜNG
    Vận hành: Nhiệt độ (15°C – 35°C), Áp suất môi trường (560 – 1030 hPa), Độ ẩm (15 – 95%)
    Bảo quản: Nhiệt độ (-5°C – 70°C), Áp suất môi trường (500 – 1060 hPa), Độ ẩm( < 95%)
    THÔNG SỐ KHÍ NÉN
    Khí cung cấp: Khí y tế và oxy
    Áp lực cung cấp tối thiểu: 2.8 – 6 bar (xấp xỉ. 41 – 87 psi)
    Áp lực cung cấp tối đa: 2.8 – 6 bar ( xấp xỉ 41 – 87 psi)
    Áp lực giới hạn tối đa: 120 ± 5 cmH2O
    Lưu lượng đầu vào (nguồn khí) 180 L/min (120 L/Phút cho máy nén khí)
    Lưu lượng đỉnh máy thở: 0.2 – 180 L/min
    Thể tích thoe phút: ADL: 130 L/min; PED: 40 L/min;
    Độ giãn nở trong (máy thở): 0.16 L/cmH2O
    Kết nối máy thở
    - AIR: DISS 3/4“ – 16 đầu đực
    - O2: DISS 9/16” – 18 đầu đực
    THÔNG SỐ ĐIỆN:
    Nguồn chính: 100-240 V / 50-60 Hz (Công tắc điện áp tự động)
    Pin trong 11.1 V / 7.8 Ah – Sạc tự động.
    Thời gian ước tính: Khoảng. 2.5 h khi sạc đầy (Báo mức sạc trên màn hình)

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Trình điều khiển trực quan và thân thiện.
    - Menu thông khí cơ học riêng biệt cải thiện điều trị hiệu quả và an toàn.
    - Chức năng báo động bằng hình ảnh đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.

    Scroll